Nhập khẩu của New Zealand

Nhập khẩu của New Zealand vào năm 2023 là 67.96 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu New Zealand giảm 5.30 tỷ USD so với con số 73.26 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Nhập khẩu New Zealand năm 2024 là 63.04 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế New Zealand và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của New Zealand được ghi nhận vào năm 1970 là 1.63 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 67.96 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 73.26 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của New Zealand giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của New Zealand giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 73.26 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 1.63 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của New Zealand qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của New Zealand giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202367,959,797,761
202273,260,348,089
202166,486,065,922
202047,332,839,765
201957,711,603,393
201859,137,524,433
201754,952,779,636
201648,778,127,774
201547,973,639,708
201454,700,660,897
201351,933,398,299
201249,626,355,944
201148,544,383,578
201040,992,659,831
200932,056,967,956
200843,041,400,155
200739,993,385,757
200633,455,677,323
200534,110,399,211
200430,398,655,462
200324,776,474,899
200219,861,008,428
200117,132,931,525
200017,245,422,211
199917,893,507,707
199815,900,310,543
199717,791,716,573
199618,774,802,276
199517,590,993,624
199415,508,272,788
199312,606,603,617
199211,679,604,424
199110,889,038,938
199011,758,799,976
198911,255,844,233
198810,034,138,486
19879,643,454,039
19867,997,993,240
19857,759,079,284
19847,450,482,215
19837,191,771,819
19827,420,247,633
19817,557,239,197
19806,947,500,483
19796,256,636,282
19784,799,331,104
19774,286,560,679
19763,980,904,131
19753,862,660,944
19744,590,457,805
19733,054,125,504
19722,047,885,270
19711,716,099,250
19701,628,844,215

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Venezuela151,446,288,629109,494,012,522151,446,288,6291,366,605,3041960-2014
Latvia29,873,484,26831,311,327,14531,311,327,1452,275,390,7591995-2023
Trung Quốc3,127,201,616,0513,140,040,863,5363,140,040,863,5361,127,720,0001960-2023
Senegal14,810,851,20614,686,801,64114,810,851,206126,271,8771960-2023
Mauritania5,664,853,9525,953,475,0245,953,475,02429,741,4761961-2023
Brazil342,214,686,307374,482,483,051374,482,483,0511,033,970,1961960-2023
Armenia14,514,688,6479,988,144,00814,514,688,647729,847,6431990-2023
Mozambique12,645,534,41816,136,472,87016,136,472,8701,355,075,7481991-2023
Sri Lanka18,701,167,64018,626,984,51326,801,436,669341,092,7131960-2023
Turkmenistan7,563,300,0007,362,400,00019,287,017,544869,992,9271991-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.