Nhập khẩu của Thụy Sỹ vào năm 2022 là 517.52 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Thụy Sỹ tăng 37.87 tỷ USD so với con số 479.66 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính Nhập khẩu Thụy Sỹ năm 2023 là 558.38 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thụy Sỹ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Thụy Sỹ được ghi nhận vào năm 1970 là 10.39 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 517.52 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 517.52 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Nhập khẩu của Thụy Sỹ giai đoạn 1970 - 2022
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Thụy Sỹ giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 517.52 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 10.39 tỷ USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Thụy Sỹ qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Thụy Sỹ giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2022 | 517,523,299,636 |
2021 | 479,655,828,162 |
2020 | 428,062,579,952 |
2019 | 412,350,588,413 |
2018 | 413,213,693,522 |
2017 | 398,164,579,098 |
2016 | 390,368,282,230 |
2015 | 370,031,118,266 |
2014 | 398,696,001,149 |
2013 | 435,220,774,562 |
2012 | 402,767,274,888 |
2011 | 423,135,338,258 |
2010 | 330,730,423,611 |
2009 | 286,895,607,021 |
2008 | 304,331,677,592 |
2007 | 254,100,847,218 |
2006 | 219,209,651,460 |
2005 | 202,479,147,125 |
2004 | 178,598,603,940 |
2003 | 154,297,493,131 |
2002 | 133,686,909,406 |
2001 | 131,361,304,812 |
2000 | 129,833,035,883 |
1999 | 128,192,899,081 |
1998 | 128,123,228,721 |
1997 | 123,738,813,478 |
1996 | 128,303,188,511 |
1995 | 127,841,108,668 |
1994 | 108,768,565,475 |
1993 | 100,338,629,534 |
1992 | 106,791,215,332 |
1991 | 103,277,820,781 |
1990 | 109,363,359,487 |
1989 | 90,759,218,779 |
1988 | 88,624,908,768 |
1987 | 79,510,329,936 |
1986 | 68,619,330,146 |
1985 | 50,189,738,716 |
1984 | 48,699,438,226 |
1983 | 50,567,866,228 |
1982 | 50,418,601,192 |
1981 | 53,574,921,087 |
1980 | 59,517,921,466 |
1979 | 49,698,923,438 |
1978 | 40,275,430,649 |
1977 | 30,058,298,315 |
1976 | 25,019,703,153 |
1975 | 22,549,158,176 |
1974 | 23,743,887,826 |
1973 | 19,142,926,883 |
1972 | 14,016,005,289 |
1971 | 11,834,333,196 |
1970 | 10,390,914,475 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 517,523,299,636 | 479,655,828,162 | 517,523,299,636 | 10,390,914,475 | USD | 1970-2022 |
Xuất khẩu | 629,661,502,934 | 579,859,246,135 | 629,661,502,934 | 10,327,798,994 | USD | 1970-2022 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Pháp | 1,071,713,925,243 | 944,547,056,291 | 1,071,713,925,243 | 7,703,448,807 | 1960-2022 |
Hàn Quốc | 807,909,842,505 | 696,863,687,514 | 807,909,842,505 | 337,362,180 | 1960-2022 |
Togo | 2,824,817,172 | 2,656,993,638 | 2,892,638,363 | 38,204,516 | 1960-2022 |
Ukraine | 83,863,078,145 | 83,920,880,267 | 100,863,605,926 | 15,237,000,520 | 1989-2022 |
Somalia | 8,182,000,000 | 6,544,000,010 | 8,182,000,000 | 30,939,959 | 1960-2022 |
Malaysia | 283,753,638,715 | 236,990,564,273 | 283,753,638,715 | 752,314,437 | 1960-2022 |
Croatia | 46,791,706,039 | 36,249,631,110 | 46,791,706,039 | 8,083,643,748 | 1995-2022 |
NaUy | 160,911,190,084 | 141,881,373,690 | 160,911,190,084 | 4,586,652,480 | 1970-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD