Nhập khẩu của El Salvador vào năm 2021 là 15.75 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu El Salvador tăng 4.99 tỷ USD so với con số 10.76 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính Nhập khẩu El Salvador năm 2022 là 23.06 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế El Salvador và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của El Salvador được ghi nhận vào năm 1965 là 252.88 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 15.75 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 15.75 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ Nhập khẩu của El Salvador giai đoạn 1965 - 2021
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của El Salvador giai đoạn 1965 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 15.75 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 252.88 triệu USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của El Salvador qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của El Salvador giai đoạn (1965 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2021 | 15,753,950,000 |
2020 | 10,764,000,000 |
2019 | 12,388,470,000 |
2018 | 12,151,540,000 |
2017 | 11,309,300,000 |
2016 | 10,731,440,000 |
2015 | 11,033,340,000 |
2014 | 10,969,480,000 |
2013 | 11,155,200,000 |
2012 | 10,495,790,000 |
2011 | 10,201,700,000 |
2010 | 8,595,000,000 |
2009 | 7,413,800,000 |
2008 | 9,699,500,000 |
2007 | 8,855,300,000 |
2006 | 7,602,490,000 |
2005 | 6,533,150,000 |
2004 | 6,021,905,400 |
2003 | 5,603,962,500 |
2002 | 5,117,092,900 |
2001 | 5,021,277,400 |
2000 | 4,935,859,900 |
1999 | 4,129,349,000 |
1998 | 3,990,321,100 |
1997 | 3,836,743,500 |
1996 | 3,272,855,600 |
1995 | 3,373,053,900 |
1994 | 2,705,134,100 |
1993 | 2,281,645,100 |
1992 | 1,891,815,600 |
1991 | 1,603,417,100 |
1990 | 1,499,153,633 |
1989 | 1,035,800,000 |
1988 | 933,715,700 |
1987 | 1,033,141,700 |
1986 | 1,095,515,800 |
1985 | 1,135,807,500 |
1984 | 1,044,917,600 |
1983 | 1,048,723,500 |
1982 | 967,760,600 |
1981 | 1,154,480,000 |
1980 | 1,188,160,000 |
1979 | 1,286,440,000 |
1978 | 1,236,480,000 |
1977 | 1,102,320,000 |
1976 | 857,200,000 |
1975 | 720,040,000 |
1974 | 680,200,000 |
1973 | 475,720,000 |
1972 | 355,440,000 |
1971 | 315,680,000 |
1970 | 278,120,000 |
1969 | 270,680,000 |
1968 | 273,680,000 |
1967 | 279,760,000 |
1966 | 276,800,000 |
1965 | 252,880,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | ... | 15,753,950,000 | 15,753,950,000 | 252,880,000 | USD | 1965-2021 |
Xuất khẩu | ... | 8,490,950,000 | 8,490,950,000 | 229,240,000 | USD | 1965-2021 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Hoa Kỳ | ... | 3,401,361,000,000 | 3,401,361,000,000 | 55,760,000,000 | 1970-2021 |
Bosnia và Herzegovina | ... | 12,750,109,458 | 12,750,109,458 | 1,085,000,000 | 1994-2021 |
Gabon | ... | 3,405,765,092 | 5,855,447,181 | 46,157,380 | 1960-2021 |
Ai Cập | ... | 81,943,913,321 | 81,943,913,321 | 996,286,588 | 1965-2021 |
Cameroon | ... | 9,231,793,659 | 9,905,296,360 | 197,501,890 | 1965-2021 |
Armenia | ... | 6,075,564,643 | 7,458,380,573 | 729,847,643 | 1990-2021 |
Mozambique | ... | 10,859,636,829 | 14,204,957,327 | 1,217,541,944 | 1991-2021 |
Papua New Guinea | ... | ... | 2,495,111,002 | 68,880,010 | 1961-2004 |
Ấn Độ | ... | 758,871,889,541 | 758,871,889,541 | 2,337,302,337 | 1960-2021 |
Burkina Faso | ... | ... | 5,166,927,868 | 47,262,647 | 1960-2019 |
[+] |
Đơn vị: USD