Nhập khẩu của Hồng Kông

Nhập khẩu của Hồng Kông vào năm 2024 là 723.32 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Hồng Kông tăng 52.94 tỷ USD so với con số 670.38 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Nhập khẩu Hồng Kông năm 2025 là 780.44 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hồng Kông và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Hồng Kông được ghi nhận vào năm 1961 là 1.25 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 723.32 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 732.17 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Nhập khẩu của Hồng Kông giai đoạn 1961 - 2024

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Hồng Kông giai đoạn 1961 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1961 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 732.17 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 1.25 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Hồng Kông qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Hồng Kông giai đoạn (1961 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
2024723,319,425,211
2023670,377,209,106
2022682,906,554,459
2021732,172,643,360
2020601,495,384,933
2019639,345,975,717
2018682,055,750,462
2017641,229,533,439
2016592,699,925,924
2015598,687,006,160
2014620,475,947,962
2013609,317,560,598
2012563,913,982,448
2011519,399,152,107
2010456,015,168,679
2009364,443,125,746
2008401,809,952,775
2007371,854,241,351
2006336,797,147,930
2005300,018,399,624
2004268,978,813,559
2003228,648,922,850
2002206,139,006,224
2001200,031,415,291
2000208,788,105,813
1999178,289,784,080
1998186,278,240,071
1997209,984,057,262
1996196,723,691,774
1995189,045,575,312
1994160,441,782,580
1993136,736,171,016
1992122,485,089,301
1991100,109,159,924
199083,645,559,870
198973,513,602,773
198866,398,923,905
198751,815,984,355
198639,268,861,139
198533,515,130,122
198432,155,666,411
198327,593,033,994
198227,222,942,258
198128,586,774,129
198025,762,632,979
197919,899,385,668
197815,489,145,578
197712,077,005,577
197610,141,697,929
19757,818,175,150
19747,683,864,104
19736,352,472,554
19724,365,038,075
19713,811,504,974
19703,249,058,280
19692,747,800,972
19682,304,810,110
19672,045,585,037
19661,977,998,989
19651,759,685,864
19641,778,091,243
19631,552,024,945
19621,397,230,781
19611,254,129,700

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Serbia52,352,957,44948,332,534,03052,352,957,449942,619,3561995-2024
Bahrain32,379,255,31933,068,882,97933,068,882,9792,588,829,7871980-2023
Ukraine92,209,662,58688,506,343,119100,863,605,92615,237,000,5201989-2024
Colombia87,541,726,13482,354,994,44696,145,284,718559,333,3331960-2024
Djibouti6,058,490,6217,114,908,3517,114,908,3512,847,423,7712013-2024
Hàn Quốc752,669,851,512807,909,863,149807,909,863,149337,362,1801960-2023
Thụy Sỹ580,072,309,989556,539,459,538580,072,309,98910,390,914,4751970-2024
Thổ Nhĩ Kỳ367,556,720,372384,240,318,097386,304,799,044277,777,7781960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.