Nhập khẩu của Tajikistan

Nhập khẩu của Tajikistan vào năm 2021 là 4.26 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Tajikistan tăng 1.13 tỷ USD so với con số 3.13 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Nhập khẩu Tajikistan năm 2022 là 5.80 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tajikistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Tajikistan được ghi nhận vào năm 1993 là 685.71 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 4.26 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5.12 tỷ USD vào năm 2013.

Biểu đồ Nhập khẩu của Tajikistan giai đoạn 1993 - 2021

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Tajikistan giai đoạn 1993 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 5.12 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 685.71 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Tajikistan qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Tajikistan giai đoạn (1993 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20214,258,328,654
20203,125,458,469
20193,408,735,586
20183,220,194,765
20172,928,462,751
20162,973,477,078
20153,319,748,937
20144,140,501,057
20135,124,434,152
20125,030,069,038
20114,131,289,067
20103,303,747,459
20093,062,730,702
20084,153,058,027
20073,707,207,491
20062,349,011,771
20051,682,299,967
20041,444,870,547
20031,146,873,401
2002926,511,022
2001848,582,359
2000762,432,270
1999733,564,480
1998766,135,522
1997867,812,685
1996835,600,000
1995885,900,830
1994735,202,717
1993685,707,025

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Guatemala33,872,884,10127,347,177,47533,872,884,101145,300,0001960-2022
Israel151,074,576,523126,028,374,222151,074,576,5232,580,000,0001970-2022
Suriname1,678,069,3061,697,267,7601,846,265,9381,192,914,6772006-2010
Lesotho2,255,451,0412,243,342,2532,686,142,42613,299,9951960-2022
Bulgaria62,328,761,71050,066,516,90162,328,761,7104,174,242,0231980-2022
Bolivia15,466,422,29012,605,111,07215,466,422,29089,333,3331960-2022
Chad5,027,559,8915,210,833,4675,919,969,14453,426,8731960-2022
Quần đảo Faroe2,222,973,7291,905,548,6992,222,973,72926,392,9791965-2022
Mali7,486,757,5557,596,883,3677,596,883,36762,205,9601967-2022
Áo290,110,887,690263,771,195,733290,110,887,6904,222,754,6971970-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm