Nhập khẩu của Ba Lan vào năm 2023 là 423.64 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Ba Lan tăng 1.63 tỷ USD so với con số 422.02 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Nhập khẩu Ba Lan năm 2024 là 425.27 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ba Lan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Ba Lan được ghi nhận vào năm 1995 là 29.57 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 423.64 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 423.64 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ Nhập khẩu của Ba Lan giai đoạn 1995 - 2023
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Ba Lan giai đoạn 1995 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 423.64 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 29.57 tỷ USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Ba Lan qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Ba Lan giai đoạn (1995 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2023 | 423,642,296,405 |
2022 | 422,016,820,864 |
2021 | 371,023,800,787 |
2020 | 283,720,588,327 |
2019 | 295,123,034,348 |
2018 | 298,556,365,161 |
2017 | 258,225,701,184 |
2016 | 222,240,211,020 |
2015 | 216,474,598,753 |
2014 | 248,369,810,895 |
2013 | 231,368,432,176 |
2012 | 223,205,473,782 |
2011 | 235,449,472,940 |
2010 | 202,402,082,712 |
2009 | 167,382,446,055 |
2008 | 229,809,209,702 |
2007 | 181,658,989,505 |
2006 | 138,506,966,129 |
2005 | 109,863,040,541 |
2004 | 94,612,868,072 |
2003 | 78,626,922,854 |
2002 | 64,248,499,951 |
2001 | 59,122,352,769 |
2000 | 58,004,291,228 |
1999 | 51,042,724,322 |
1998 | 53,786,614,490 |
1997 | 43,365,153,210 |
1996 | 37,618,411,780 |
1995 | 29,569,691,829 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 423,642,296,405 | 422,016,820,864 | 423,642,296,405 | 29,569,691,829 | USD | 1995-2023 |
Xuất khẩu | 470,255,649,826 | 433,728,761,283 | 470,255,649,826 | 32,643,940,184 | USD | 1995-2023 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Tonga | 330,368,743 | 285,500,888 | 333,826,213 | 17,009,776 | 1975-2022 |
Uruguay | 18,719,846,800 | 18,861,286,248 | 18,861,286,248 | 185,026,102 | 1960-2023 |
Ai Cập | 84,508,256,649 | 104,389,057,751 | 104,389,057,751 | 787,660,460 | 1960-2023 |
Hồng Kông | 670,377,209,106 | 682,906,554,459 | 732,172,643,360 | 1,254,129,700 | 1961-2023 |
Zimbabwe | 10,293,042,661 | 12,096,610,749 | 12,096,610,749 | 846,275,600 | 1975-2023 |
Rwanda | 5,718,525,556 | 5,148,962,370 | 5,718,525,556 | 12,000,000 | 1960-2023 |
Cameroon | 10,153,325,318 | 9,740,770,348 | 10,153,325,318 | 197,501,862 | 1965-2023 |
New Caledonia | 3,478,834,537 | 3,382,003,231 | 4,839,684,687 | 854,160,934 | 1990-2017 |
Uganda | 10,602,364,862 | 10,244,593,521 | 10,602,364,862 | 92,315,052 | 1960-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD