Nhập khẩu của Campuchia vào năm 2021 là 18.23 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Campuchia tăng 2.07 tỷ USD so với con số 16.16 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính Nhập khẩu Campuchia năm 2022 là 20.56 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Campuchia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Campuchia được ghi nhận vào năm 1960 là 140.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 40 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 18.23 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 18.23 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ Nhập khẩu của Campuchia giai đoạn 1960 - 2021
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Campuchia giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 18.23 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 55.82 triệu USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Campuchia qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Campuchia giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2021 | 18,228,762,399 |
2020 | 16,160,458,172 |
2019 | 16,921,448,890 |
2018 | 15,554,628,992 |
2017 | 14,216,875,296 |
2016 | 13,144,698,809 |
2015 | 11,939,258,369 |
2014 | 11,192,212,102 |
2013 | 10,303,038,305 |
2012 | 8,813,214,288 |
2011 | 7,633,716,515 |
2010 | 6,691,507,364 |
2009 | 5,816,477,547 |
2008 | 7,016,217,713 |
2007 | 6,301,646,857 |
2006 | 5,530,235,561 |
2005 | 4,578,016,313 |
2004 | 3,784,818,547 |
2003 | 3,100,545,073 |
2002 | 2,753,379,504 |
2001 | 2,454,136,530 |
2000 | 2,256,850,530 |
1999 | 1,886,392,173 |
1998 | 1,384,886,253 |
1997 | 1,560,476,055 |
1996 | 1,535,847,164 |
1995 | 1,603,001,243 |
1994 | 1,079,617,531 |
1993 | 827,697,458 |
1992 | 0 |
1991 | 0 |
1990 | 0 |
1989 | 0 |
1988 | 0 |
1987 | 0 |
1986 | 0 |
1985 | 0 |
1984 | 0 |
1983 | 0 |
1982 | 0 |
1981 | 0 |
1980 | 0 |
1979 | 0 |
1978 | 0 |
1977 | 0 |
1976 | 0 |
1975 | 0 |
1974 | 0 |
1973 | 0 |
1972 | 0 |
1971 | 0 |
1970 | 55,815,628 |
1969 | 103,286,385 |
1968 | 114,285,714 |
1967 | 97,142,857 |
1966 | 117,142,857 |
1965 | 108,571,429 |
1964 | 122,857,151 |
1963 | 151,428,563 |
1962 | 151,428,563 |
1961 | 120,000,000 |
1960 | 139,999,991 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | ... | 18,228,762,399 | 18,228,762,399 | 55,815,628 | USD | 1960-2021 |
Xuất khẩu | ... | 17,417,509,553 | 17,417,509,553 | 41,411,595 | USD | 1960-2021 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Barbados | ... | 1,960,350,000 | 2,433,500,000 | 242,949,854 | 1975-2021 |
Nam Sudan | ... | ... | 7,567,840,881 | 3,434,803,458 | 2008-2015 |
Lesotho | ... | 2,219,645,815 | 2,698,423,989 | 13,299,734 | 1960-2021 |
Hồng Kông | ... | 733,550,403,952 | 733,550,403,952 | 1,254,129,700 | 1961-2021 |
Serbia | ... | 39,286,990,711 | 39,286,990,711 | 942,619,356 | 1995-2021 |
Albania | ... | 8,016,544,326 | 8,016,544,326 | 314,316,660 | 1984-2021 |
El Salvador | ... | 15,753,950,000 | 15,753,950,000 | 252,880,000 | 1965-2021 |
Haiti | ... | 6,269,037,074 | 6,269,037,074 | 535,668,263 | 1988-2021 |
Peru | ... | 58,979,023,862 | 58,979,023,862 | 521,341,086 | 1960-2021 |
Rwanda | ... | 3,851,166,792 | 3,851,166,792 | 12,000,000 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD