Nhập khẩu của Uzbekistan

Nhập khẩu của Uzbekistan vào năm 2023 là 41.34 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Uzbekistan tăng 5.71 tỷ USD so với con số 35.62 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Nhập khẩu Uzbekistan năm 2024 là 47.97 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Uzbekistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Uzbekistan được ghi nhận vào năm 1997 là 4.44 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 26 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 41.34 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 41.34 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ Nhập khẩu của Uzbekistan giai đoạn 1997 - 2023

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Uzbekistan giai đoạn 1997 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1997 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 41.34 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 2.67 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Uzbekistan qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Uzbekistan giai đoạn (1997 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202341,335,132,987
202235,621,295,917
202127,959,658,383
202022,681,149,060
201926,657,560,793
201823,455,563,381
201716,784,675,095
201614,522,253,346
201514,638,435,989
201416,420,970,314
201317,367,231,964
201216,849,481,582
201115,626,794,596
201012,428,121,727
200911,457,877,212
200811,400,016,682
20077,751,706,398
20065,365,211,006
20054,537,802,577
20044,187,143,838
20033,265,492,001
20022,715,882,345
20013,089,918,748
20002,668,346,084
19993,149,229,782
19983,425,539,797
19974,436,573,585

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kazakhstan71,882,239,32160,354,782,08971,882,239,3216,768,075,1511992-2023
Tanzania16,616,233,05914,843,141,90516,616,233,0591,595,096,4461990-2023
Niger3,632,063,7483,520,266,3824,030,357,74433,289,0071960-2023
Malaysia253,742,459,596283,918,784,805283,918,784,805752,314,4371960-2023
Cameroon10,153,325,3189,740,770,34810,153,325,318197,501,8621965-2023
Nauru152,155,542174,141,067174,141,06722,900,6292008-2023
Bhutan1,741,034,2841,339,649,5281,741,034,28451,125,8821980-2022
Morocco73,709,510,19073,752,886,13173,752,886,131462,405,8141960-2023
Antigua và Barbuda1,175,559,259866,970,3701,180,425,926739,748,1482014-2022
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.