Nhập khẩu của Uzbekistan

Nhập khẩu của Uzbekistan vào năm 2022 là 35.62 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Uzbekistan tăng 7.66 tỷ USD so với con số 27.96 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Uzbekistan năm 2023 là 45.38 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Uzbekistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Uzbekistan được ghi nhận vào năm 1997 là 4.44 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 25 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 35.62 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 35.62 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Uzbekistan giai đoạn 1997 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Uzbekistan giai đoạn 1997 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1997 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 35.62 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 2.67 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Uzbekistan qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Uzbekistan giai đoạn (1997 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202235,621,295,917
202127,959,658,383
202022,681,149,060
201926,657,560,793
201823,455,563,381
201716,784,675,095
201614,522,253,345
201514,639,760,917
201416,423,441,902
201317,370,726,506
201216,852,728,227
201115,630,917,221
201012,431,697,479
200911,457,877,212
200811,400,016,682
20077,751,706,398
20065,365,211,006
20054,537,802,577
20044,187,143,838
20033,265,492,001
20022,715,882,345
20013,089,918,748
20002,668,346,084
19993,149,229,782
19983,425,539,797
19974,436,573,585

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ả Rập Saudi258,212,870,197213,015,840,882258,212,870,1971,035,019,9561968-2022
Iran102,470,316,43177,330,090,106139,202,134,960614,102,5041960-2022
Jamaica8,243,796,7948,087,838,9149,820,605,949261,799,8951960-2019
Thổ Nhĩ Kỳ386,304,799,044289,730,104,251386,304,799,044277,777,7781960-2022
Tonga285,500,995314,845,765333,826,30917,009,7761975-2021
Israel151,074,576,523126,028,374,222151,074,576,5232,580,000,0001970-2022
Dominica431,429,630322,070,370431,429,630198,855,5562006-2018
Jordan21,873,239,43722,915,492,95824,984,507,0421,363,021,6011976-2019
Nepal17,408,444,77014,007,303,19517,408,444,77057,920,0461965-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm