Nhập khẩu của Đức

Nhập khẩu của Đức vào năm 2024 là 1,782.16 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Đức giảm 818.44 triệu USD so với con số 1,782.98 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Nhập khẩu Đức năm 2025 là 1,781.34 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Đức và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Đức được ghi nhận vào năm 1970 là 35.80 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 54 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 1,782.16 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,802.15 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Đức giai đoạn 1970 - 2024

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Đức giai đoạn 1970 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 1,802.15 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 35.80 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Đức qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Đức giai đoạn (1970 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20241,782,162,171,787
20231,782,980,609,877
20221,802,154,794,792
20211,630,569,552,864
20201,332,716,704,314
20191,454,172,759,796
20181,483,856,351,069
20171,326,138,381,465
20161,215,609,853,746
20151,204,648,073,432
20141,393,837,781,387
20131,366,940,257,620
20121,317,969,624,115
20111,406,669,611,897
20101,192,329,684,250
20091,067,378,170,076
20081,339,125,795,808
20071,193,186,147,673
20061,029,339,915,529
2005896,950,519,583
2004826,352,918,672
2003700,765,174,545
2002570,622,539,400
2001570,228,511,977
2000580,553,292,712
1999564,301,984,739
1998550,595,754,140
1997525,385,743,289
1996541,957,369,379
1995547,772,621,810
1994453,912,257,442
1993413,095,942,269
1992483,833,437,696
1991451,492,044,785
1990408,062,314,490
1989320,659,348,799
1988300,437,976,389
1987272,758,220,892
1986226,641,451,860
1985182,999,144,300
1984177,813,724,143
1983179,485,369,590
1982182,672,746,836
1981192,540,531,372
1980220,826,310,523
1979188,647,315,121
1978144,746,943,525
1977120,869,841,658
1976105,524,313,345
197592,240,550,918
197483,360,334,820
197365,139,754,848
197248,517,046,556
197140,715,115,151
197035,798,334,313

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Campuchia33,412,575,81028,497,892,00633,412,575,81055,815,6281960-2024
Luxembourg170,295,309,284155,808,335,273170,295,309,2841,035,732,1501970-2024
Montenegro5,450,935,1815,165,323,1825,450,935,181503,074,2452000-2024
Canada733,286,478,033724,652,002,690733,286,478,0337,480,255,4491961-2024
Papua New Guinea2,313,836,7011,910,762,3042,495,111,00268,880,0111961-2004
Cộng hòa Síp33,828,768,57632,452,867,52333,828,768,576277,744,1401975-2024
Croatia48,961,993,91046,219,747,56048,961,993,9108,083,643,7301995-2024
Guinea Bissau597,496,108576,621,238597,496,10861,787,3011970-2024
Somalia9,001,608,0108,001,807,0709,001,608,01030,939,9591960-2024
Mauritius8,641,318,7218,117,926,3818,641,318,721405,895,3611976-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.