GDP

Tổng sản phẩm quốc nội viết tắt là GDP (Gross Domestic Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ một nền kinh tế tính trong một thời kỳ (thường là 1 năm). Thống kê dữ liệu GDP các... (xem thêm)

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Djibouti4,086,402,7194,098,530,5144,098,530,514340,989,5281985-2024
Pakistan373,071,855,732337,912,301,398374,890,295,6673,749,265,0151960-2024
Nam Phi400,260,724,226380,699,271,815458,199,494,8318,748,596,5011960-2024
Kenya124,498,691,699108,038,588,971124,498,691,699791,265,4591960-2024
Áo521,642,466,922511,685,203,845521,642,466,9226,624,086,3131960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GDP bình quân đầu người

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong... (xem thêm)

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Latvia23,36822,50323,3682,2571995-2024
Campuchia2,6282,4302,6281141975-2024
Barbados25,36623,80425,3663471960-2024
Montenegro12,93512,22112,9351,3681997-2024
Đức55,80054,34355,8001,1621960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GNP

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm).... (xem thêm)

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Đan Mạch444,168,431,957418,673,805,446444,168,431,9576,315,874,8201960-2024
Quần đảo Solomon1,762,426,1191,658,453,8131,762,426,11927,708,1091972-2024
Phần Lan301,012,575,489297,129,375,018301,103,210,8805,222,582,9431960-2024
Papua New Guinea30,688,820,93728,819,335,41830,688,820,937228,032,2601960-2024
Guatemala111,608,348,867102,563,749,566111,608,348,8671,033,200,0001960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD