GNP của Tuvalu

GNP của Tuvalu vào năm 2023 là 84.22 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Tuvalu tăng 4.62 triệu USD so với con số 79.60 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Tuvalu năm 2024 là 89.11 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tuvalu và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Tuvalu được ghi nhận vào năm 1970 là 5.08 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 84.22 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 84.22 triệu USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Tuvalu giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Tuvalu giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 84.22 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 5.08 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Tuvalu qua các năm

Bảng số liệu GNP của Tuvalu giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202384,217,404
202279,595,592
202181,175,820
202070,406,824
201972,178,099
201869,534,792
201762,753,170
201660,537,506
201556,981,797
201451,169,635
201359,123,246
201251,075,325
201158,228,112
201051,201,339
200948,361,903
200850,826,554
200749,593,999
200639,025,116
200538,472,042
200437,853,153
200329,335,488
200234,704,925
200125,728,313
200023,388,780
199926,543,519
199825,326,668
199726,989,120
199624,493,079
199522,958,667
199422,407,587
199318,847,922
199221,108,245
199119,908,768
199018,722,820
198916,606,140
198813,776,193
19879,863,023
19868,982,932
19857,586,101
19848,803,659
19838,156,294
19828,091,140
19819,373,041
19808,260,724
19797,984,778
19787,461,087
19777,208,075
19767,696,962
19757,886,112
19748,097,273
19736,700,833
19725,829,439
19715,337,664
19705,078,956

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Cape Verde2,715,702,2252,503,977,2892,715,702,225127,523,1711980-2024
Afghanistan17,315,384,70314,540,297,38620,559,672,325548,888,8491960-2023
Nicaragua18,705,082,97016,935,018,48218,705,082,970221,422,3321960-2024
Botswana19,433,947,94019,439,625,48920,355,187,59834,205,2181960-2024
Pakistan364,085,855,732332,147,301,398369,642,295,6673,743,805,5571960-2024
Serbia83,510,525,68277,124,644,20483,510,525,6827,326,144,1201997-2024
Romania372,615,856,298341,406,887,174372,615,856,29825,031,554,1671989-2024
Barbados6,871,000,0006,453,733,2006,871,000,000105,051,3691960-2024
Tunisia52,072,149,80147,219,686,95552,072,149,801864,914,8191961-2024
Bosnia và Herzegovina28,254,442,05627,355,539,70528,254,442,0561,090,802,4691990-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.