GNP của Thụy Sỹ

GNP của Thụy Sỹ vào năm 2024 là 906.66 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Thụy Sỹ tăng 46.42 tỷ USD so với con số 860.24 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Thụy Sỹ năm 2025 là 955.59 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thụy Sỹ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Thụy Sỹ được ghi nhận vào năm 1960 là 10.02 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 906.66 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 906.66 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Thụy Sỹ giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Thụy Sỹ giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 906.66 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 10.02 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Thụy Sỹ qua các năm

Bảng số liệu GNP của Thụy Sỹ giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024906,663,857,436
2023860,241,113,085
2022801,895,036,040
2021800,495,604,747
2020716,684,165,062
2019696,318,048,854
2018699,353,255,842
2017685,587,748,788
2016683,895,323,472
2015701,133,713,181
2014725,732,044,919
2013717,684,744,663
2012697,992,809,378
2011720,038,694,879
2010629,972,347,631
2009562,214,997,702
2008529,818,824,670
2007492,718,101,466
2006473,007,249,163
2005451,869,879,537
2004427,893,734,620
2003384,828,123,561
2002316,740,784,037
2001297,137,300,308
2000296,894,664,259
1999313,690,619,758
1998317,290,560,077
1997307,037,837,801
1996348,429,909,385
1995360,582,896,406
1994305,402,339,984
1993278,163,096,363
1992284,716,969,195
1991274,278,451,578
1990270,838,067,128
1989214,164,799,520
1988223,214,765,308
1987204,794,228,606
1986164,382,273,759
1985115,972,259,231
1984114,635,351,079
1983119,274,454,882
1982119,185,447,080
1981117,343,833,126
1980126,962,602,767
1979119,185,382,497
1978105,670,166,971
197775,817,033,121
197670,636,865,879
197567,213,735,052
197458,987,732,545
197350,998,604,281
197237,860,168,141
197130,901,645,443
197025,767,838,016
196921,350,607,573
196819,681,362,779
196718,343,366,194
196617,037,410,239
196515,822,517,124
196415,109,175,171
196313,652,035,917
196212,444,687,097
196111,239,429,849
196010,017,523,757

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Botswana19,433,947,94019,439,625,48920,355,187,59834,205,2181960-2024
Benin21,280,255,37119,472,109,62321,280,255,371225,482,2551960-2024
Mauritius16,534,102,63015,000,124,26216,534,102,630162,929,5511960-2024
Cộng hòa Síp32,431,140,07130,644,231,43532,431,140,071578,311,5651976-2024
Đảo Man6,503,785,2746,828,337,2197,655,177,46494,072,4741970-2022
Bahamas13,740,990,00012,383,370,00013,740,990,000149,547,7991960-2023
Belize3,385,850,4792,955,666,8503,385,850,47927,931,2181960-2024
Nhật Bản4,293,544,428,7514,453,892,010,7566,445,536,590,96447,027,748,9151960-2024
Malawi10,620,512,20212,349,147,69312,349,147,6931,646,442,2731980-2024
Peru272,490,769,750253,422,835,356272,490,769,7502,433,690,7041960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.