GNP của Saint Lucia

GNP của Saint Lucia vào năm 2024 là 2.33 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Saint Lucia tăng 111.67 triệu USD so với con số 2.21 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Saint Lucia năm 2025 là 2.44 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Saint Lucia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Saint Lucia được ghi nhận vào năm 1980 là 160.36 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 44 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 2.33 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.33 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Saint Lucia giai đoạn 1980 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Saint Lucia giai đoạn 1980 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 2.33 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1980 là 160.36 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Saint Lucia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Saint Lucia giai đoạn (1980 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20242,326,414,815
20232,214,748,148
20222,145,903,704
20211,792,085,185
20201,463,896,296
20191,970,270,370
20181,958,662,963
20171,881,318,519
20161,757,855,556
20151,657,429,630
20141,643,485,185
20131,622,408,000
20121,560,508,963
20111,548,522,111
20101,442,802,852
20091,356,348,259
20081,365,857,333
20071,268,112,444
20061,213,826,593
20051,063,045,630
2004997,676,296
2003936,570,630
2002863,678,185
2001845,608,519
2000887,992,593
1999832,349,148
1998789,198,296
1997726,242,926
1996712,277,963
1995683,599,963
1994643,220,852
1993615,096,296
1992611,779,481
1991551,072,185
1990521,420,085
1989458,048,582
1988403,151,313
1987356,004,455
1986322,614,800
1985268,966,205
1984238,777,696
1983185,929,578
1982172,077,947
1981183,221,159
1980160,364,220

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ai Cập371,522,711,004378,684,096,997460,984,520,3654,908,912,1891965-2024
Ukraine191,071,263,732183,755,021,982193,966,075,65830,318,922,0021989-2024
Liberia4,429,000,0003,967,000,0004,429,000,000181,412,8001960-2024
Iraq281,334,457,615251,816,082,139285,694,140,966401,547,5501960-2024
Aruba3,332,806,3213,154,132,4453,332,806,321398,268,1561986-2023
Estonia41,834,654,29540,050,178,86541,834,654,2953,844,991,7311993-2024
Vương quốc Anh3,611,812,143,5603,296,696,999,7333,611,812,143,56082,886,460,7711960-2024
Việt Nam460,695,230,307407,253,969,044460,695,230,3076,059,727,4651989-2024
Cuba101,873,800,00098,575,000,000101,873,800,0005,584,007,5001970-2019
Chile313,267,567,597318,450,116,064318,450,116,0644,038,181,8181960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.