GNP của Romania

GNP của Romania vào năm 2024 là 372.62 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Romania tăng 31.21 tỷ USD so với con số 341.41 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Romania năm 2025 là 406.68 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Romania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Romania được ghi nhận vào năm 1989 là 41.53 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 35 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 372.62 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 372.62 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Romania giai đoạn 1989 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Romania giai đoạn 1989 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1989 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 372.62 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 25.03 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Romania qua các năm

Bảng số liệu GNP của Romania giai đoạn (1989 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024372,615,856,298
2023341,406,887,174
2022287,401,142,589
2021280,850,525,993
2020248,241,836,530
2019248,106,362,713
2018239,021,337,055
2017207,139,929,999
2016182,793,770,175
2015176,016,433,718
2014198,781,424,858
2013187,012,758,431
2012176,155,821,464
2011190,288,593,351
2010168,094,458,196
2009171,902,480,155
2008209,606,664,330
2007168,941,412,981
2006117,949,645,299
200595,561,781,585
200471,825,390,352
200356,454,813,198
200245,604,156,412
200140,169,432,696
200037,019,398,196
199935,512,099,389
199841,198,631,639
199735,252,945,756
199636,628,932,858
199537,189,172,175
199429,943,804,264
199326,216,160,779
199225,031,554,167
199128,865,636,863
199038,108,069,550
198941,530,777,202

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Sudan48,505,122,019108,296,704,785108,296,704,7851,132,107,9871960-2024
Qatar210,764,835,165206,928,908,231227,481,667,473287,784,2881970-2024
Samoa1,051,479,651924,520,0331,051,479,65147,083,7991970-2024
Ý2,357,609,423,2842,250,908,366,6822,386,641,522,08942,212,615,9231960-2024
Afghanistan17,315,384,70314,540,297,38620,559,672,325548,888,8491960-2023
Trinidad và Tobago26,619,963,75827,877,385,69328,331,453,486483,698,7911960-2024
Peru272,490,769,750253,422,835,356272,490,769,7502,433,690,7041960-2024
Bhutan2,853,025,2442,747,666,9512,853,025,24448,609,5711970-2023
Djibouti4,123,896,9204,006,530,5144,123,896,920482,914,7931991-2024
Hungary217,101,887,068204,857,214,605217,101,887,0684,905,748,2161968-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.