GNP của Peru

GNP của Peru vào năm 2024 là 272.49 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Peru tăng 19.07 tỷ USD so với con số 253.42 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Peru năm 2025 là 292.99 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Peru và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Peru được ghi nhận vào năm 1960 là 2.43 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 272.49 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 272.49 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Peru giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Peru giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 272.49 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 2.43 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Peru qua các năm

Bảng số liệu GNP của Peru giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024272,490,769,750
2023253,422,835,356
2022229,767,512,928
2021208,856,003,550
2020196,052,808,903
2019220,088,217,728
2018211,617,892,395
2017201,299,928,109
2016183,940,620,943
2015183,303,872,362
2014191,695,514,406
2013190,810,241,241
2012180,517,336,686
2011159,083,185,070
2010136,691,650,812
2009113,307,549,300
2008112,244,779,384
200794,276,765,740
200681,483,192,756
200571,336,034,732
200463,395,270,900
200356,867,481,145
200253,584,601,501
200151,181,349,334
200050,584,450,185
199949,318,340,700
199854,566,466,136
199756,604,257,320
199653,618,138,247
199551,082,699,264
199443,150,876,480
199333,653,695,692
199234,897,208,893
199133,468,062,733
199024,799,606,637
198920,917,465,940
198813,993,512,558
198734,722,119,209
198620,381,633,884
198514,261,545,757
198416,504,690,803
198316,295,593,709
198220,863,306,795
198120,731,428,852
198017,313,021,332
197915,062,355,519
197811,973,365,416
197714,193,750,040
197615,419,678,238
197516,347,258,858
197413,396,771,927
197310,594,850,492
19728,880,977,671
19718,013,653,512
19707,154,120,642
19696,112,812,906
19685,461,022,190
19675,927,055,669
19665,860,350,573
19654,972,305,237
19644,174,714,014
19633,455,128,569
19623,145,771,968
19612,752,739,414
19602,433,690,704

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Aruba3,332,806,3213,154,132,4453,332,806,321398,268,1561986-2023
Cuba101,873,800,00098,575,000,000101,873,800,0005,584,007,5001970-2019
Comoros1,553,984,5221,355,203,0041,553,984,522184,069,2571980-2024
UAE538,118,110,245517,969,779,147538,118,110,2451,013,827,0791970-2024
Lào15,455,804,35614,685,693,86917,853,654,980598,961,2691984-2024
Guinea23,228,045,82320,265,865,04223,228,045,8232,751,703,0781970-2024
Canada2,207,194,978,9632,112,732,605,6102,207,194,978,96340,945,417,2631960-2024
Thái Lan511,688,116,958503,339,156,914523,977,887,3772,753,697,7451960-2024
Bhutan2,853,025,2442,747,666,9512,853,025,24448,609,5711970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.