GNP của Malawi

GNP của Malawi vào năm 2024 là 10.62 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Malawi giảm 1.73 tỷ USD so với con số 12.35 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Malawi năm 2025 là 9.13 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Malawi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Malawi được ghi nhận vào năm 1980 là 1.80 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 44 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 10.62 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 12.35 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Malawi giai đoạn 1980 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Malawi giai đoạn 1980 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 12.35 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1985 là 1.65 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Malawi qua các năm

Bảng số liệu GNP của Malawi giai đoạn (1980 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202410,620,512,202
202312,349,147,693
202212,054,582,592
202112,006,215,739
202011,440,171,501
201910,785,451,582
20189,558,096,354
20178,735,399,094
20167,886,787,910
20158,999,698,475
20148,640,515,835
20137,872,142,936
20128,638,482,885
201111,532,861,683
201010,021,166,894
20098,953,580,339
20087,721,247,411
20076,430,279,371
20065,780,472,893
20055,280,553,233
20045,012,872,760
20034,628,275,923
20025,042,959,728
20012,467,602,176
20002,520,027,488
19992,559,480,259
19982,510,999,704
19973,875,785,863
19963,319,573,750
19952,033,701,498
19941,719,864,761
19933,013,392,658
19922,618,837,835
19913,206,783,830
19902,737,087,862
19892,314,205,130
19882,008,189,508
19871,721,711,808
19861,722,586,299
19851,646,442,273
19841,758,028,656
19831,780,148,049
19821,717,379,495
19811,801,193,910
19801,801,156,775

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Guyana16,260,889,82610,421,587,64916,260,889,826156,274,9591960-2024
Ukraine191,071,263,732183,755,021,982193,966,075,65830,318,922,0021989-2024
Hà Lan1,210,379,369,0141,144,673,458,2761,210,379,369,01413,089,960,9261960-2024
Slovenia71,642,214,45768,204,657,44471,642,214,45713,027,215,9881990-2024
Colombia410,056,447,477359,767,496,426410,056,447,4774,019,001,2811960-2024
Haiti25,227,774,90519,855,138,99725,227,774,9051,369,500,0001980-2024
Macedonia15,818,396,49714,961,106,56315,818,396,4972,364,849,3421990-2024
Paraguay42,963,938,86041,584,973,46442,963,938,860278,970,4851960-2024
Belarus74,150,765,47269,352,182,75276,448,782,77812,149,659,0451990-2024
Palau266,049,063258,791,063282,581,00012,970,4671970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.