GNP của Lào

GNP của Lào vào năm 2024 là 15.46 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Lào tăng 770.11 triệu USD so với con số 14.69 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Lào năm 2025 là 16.27 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Lào và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Lào được ghi nhận vào năm 1984 là 1.76 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 40 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 15.46 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 17.85 tỷ USD vào năm 2020.

Biểu đồ GNP của Lào giai đoạn 1984 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Lào giai đoạn 1984 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1984 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2020 là 17.85 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1988 là 598.96 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Lào qua các năm

Bảng số liệu GNP của Lào giai đoạn (1984 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202415,455,804,356
202314,685,693,869
202214,311,266,176
202117,754,927,768
202017,853,654,980
201917,656,111,400
201817,355,911,536
201716,170,183,137
201615,228,408,813
201513,784,824,956
201412,693,401,481
201311,338,527,583
20129,584,409,924
20118,157,259,575
20106,679,601,954
20095,670,990,066
20085,190,804,450
20074,075,573,108
20063,264,393,256
20052,669,821,125
20042,269,398,120
20031,909,955,902
20021,693,883,047
20011,699,625,817
20001,660,408,279
19991,431,637,113
19981,243,177,349
19971,704,582,553
19961,866,668,530
19951,757,533,989
19941,541,794,966
19931,327,748,690
19921,127,806,945
19911,028,087,972
1990865,559,879
1989714,046,821
1988598,961,269
19871,087,273,104
19861,776,842,097
19852,366,666,616
19841,757,142,856

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bờ Biển Ngà83,064,980,53875,699,486,55583,064,980,538556,461,9721960-2024
Belize3,385,850,4792,955,666,8503,385,850,47927,931,2181960-2024
Singapore458,396,552,098420,675,068,720458,396,552,098717,622,3861960-2024
Tajikistan18,658,837,49915,143,750,55618,658,837,499824,412,2341990-2024
Armenia24,847,533,40423,434,106,61124,847,533,4041,063,520,7221990-2024
Ấn Độ3,856,153,103,6053,515,454,309,5393,856,153,103,60536,878,683,7251960-2024
Thái Lan511,688,116,958503,339,156,914523,977,887,3772,753,697,7451960-2024
Dominica691,540,741655,788,889691,540,74145,872,9471977-2024
Eritrea2,041,455,1611,569,887,4732,041,455,161467,872,7151992-2011
Quần đảo Eo Biển10,888,355,3429,205,151,79410,888,355,342295,199,6491970-2007
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.