GNP của Kyrgyzstan

GNP của Kyrgyzstan vào năm 2024 là 16.88 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Kyrgyzstan tăng 3.09 tỷ USD so với con số 13.79 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Kyrgyzstan năm 2025 là 20.66 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kyrgyzstan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Kyrgyzstan được ghi nhận vào năm 1991 là 2.54 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 16.88 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 16.88 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Kyrgyzstan giai đoạn 1991 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Kyrgyzstan giai đoạn 1991 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1991 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 16.88 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 1.18 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Kyrgyzstan qua các năm

Bảng số liệu GNP của Kyrgyzstan giai đoạn (1991 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202416,881,966,480
202313,793,509,246
202211,864,509,827
20218,626,877,845
20208,014,044,231
20198,591,968,638
20188,020,105,524
20177,331,338,207
20166,455,295,205
20156,417,477,544
20147,159,302,171
20136,912,033,443
20126,435,842,810
20115,538,865,999
20104,489,261,605
20094,508,661,415
20084,933,258,865
20073,752,070,496
20062,786,068,889
20052,372,146,811
20042,109,434,585
20031,857,008,091
20021,547,843,104
20011,466,016,371
20001,287,688,498
19991,175,061,487
19981,566,763,748
19971,703,264,036
19961,788,170,586
19951,621,708,686
19941,648,400,397
19932,020,343,054
19922,315,346,943
19912,539,233,200

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Tây Ban Nha1,713,909,497,0431,606,770,094,0021,713,909,497,04312,345,306,2591960-2024
Croatia92,885,913,97384,099,779,09092,885,913,97321,731,074,9781999-2024
Afghanistan17,315,384,70314,540,297,38620,559,672,325548,888,8491960-2023
Maldives6,210,358,2195,819,886,4046,210,358,21916,831,0321970-2024
Montenegro8,046,492,0327,604,564,0258,046,492,032870,864,6541997-2024
Turkmenistan63,650,513,92360,128,502,82263,650,513,9232,396,081,7991990-2024
Lithuania82,773,422,18776,751,468,65682,773,422,1877,853,767,8661995-2024
Burkina Faso22,241,127,44419,484,760,47722,241,127,444334,894,6821960-2024
Iran436,292,217,031404,153,752,603648,228,253,7864,093,075,1241960-2024
Hy Lạp251,437,708,086238,668,954,547345,308,085,5984,682,566,6871960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.