GNP của Kenya

GNP của Kenya vào năm 2024 là 122.56 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Kenya tăng 16.41 tỷ USD so với con số 106.15 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Kenya năm 2025 là 141.50 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kenya và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Kenya được ghi nhận vào năm 1960 là 764.96 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 122.56 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 122.56 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Kenya giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Kenya giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 122.56 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 764.96 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Kenya qua các năm

Bảng số liệu GNP của Kenya giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024122,557,460,023
2023106,151,840,151
2022112,689,233,872
2021108,174,641,714
202099,981,709,857
201998,773,632,629
201890,812,279,975
201780,475,458,830
201673,804,818,195
201563,195,136,106
201460,579,831,276
201354,496,773,151
201250,187,341,471
201141,961,926,465
201039,852,484,980
200936,976,859,034
200835,863,494,629
200731,814,012,977
200625,755,429,878
200518,731,701,277
200415,953,749,660
200314,738,442,157
200213,026,151,015
200112,838,507,614
200012,575,570,004
199912,723,147,828
199813,964,091,743
199712,943,569,699
199611,819,964,863
19958,726,165,269
19946,785,824,880
19935,391,612,298
19927,854,629,324
19917,777,934,821
19908,206,604,422
19898,038,978,966
19888,031,680,877
19877,690,920,236
19866,999,527,190
19855,925,734,432
19845,987,636,718
19835,788,798,557
19826,177,179,941
19816,639,891,658
19807,043,415,725
19796,009,861,077
19785,116,186,919
19774,336,116,969
19763,332,518,978
19753,166,423,843
19742,868,923,022
19732,406,644,469
19722,073,233,257
19711,753,793,802
19701,580,547,358
19691,431,879,415
19681,313,695,453
19671,194,059,508
19661,130,079,688
1965971,879,331
1964969,023,472
1963898,911,500
1962845,025,508
1961770,307,594
1960764,959,554

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Liechtenstein6,142,232,3517,098,789,0747,098,789,07488,560,5831970-2022
Bờ Biển Ngà83,064,980,53875,699,486,55583,064,980,538556,461,9721960-2024
Cameroon50,405,837,28248,343,641,93150,405,837,282778,045,7871967-2024
Botswana19,433,947,94019,439,625,48920,355,187,59834,205,2181960-2024
Latvia42,788,229,82743,719,961,55043,719,961,5505,831,289,2181995-2024
Armenia24,847,533,40423,434,106,61124,847,533,4041,063,520,7221990-2024
New Zealand251,106,754,781244,146,718,394251,106,754,7815,162,328,8251960-2024
Argentina620,500,316,196632,729,881,149632,729,881,14916,276,085,8851960-2024
Belarus74,150,765,47269,352,182,75276,448,782,77812,149,659,0451990-2024
Aruba3,332,806,3213,154,132,4453,332,806,321398,268,1561986-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.