GNP của Ecuador

GNP của Ecuador vào năm 2024 là 121.34 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ecuador tăng 5.14 tỷ USD so với con số 116.20 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Ecuador năm 2025 là 126.71 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ecuador và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Ecuador được ghi nhận vào năm 1960 là 2.04 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 121.34 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 121.34 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Ecuador giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Ecuador giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 121.34 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 1.49 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Ecuador qua các năm

Bảng số liệu GNP của Ecuador giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024121,339,483,500
2023116,197,121,700
2022114,677,350,000
2021105,704,005,400
202092,538,070,200
2019104,536,017,000
2018104,610,030,900
2017102,098,707,100
201695,796,699,000
201595,498,179,000
2014101,189,491,000
201395,224,218,000
201286,468,104,000
201177,743,317,000
201067,123,852,000
200958,838,676,000
200859,727,709,000
200747,901,187,000
200643,882,484,000
200538,481,875,000
200433,374,312,000
200329,487,961,000
200225,814,812,000
200121,775,467,000
200016,145,751,876
199918,337,918,959
199826,810,811,406
199727,134,639,320
199624,202,981,491
199523,508,422,211
199421,768,303,152
199318,077,986,994
199217,149,765,883
199115,870,976,488
199014,028,692,744
198912,526,170,035
198811,818,290,961
198712,885,919,355
198614,271,639,115
198516,089,580,909
198415,808,980,502
198316,262,050,522
198218,929,367,167
198121,049,094,516
198017,268,124,432
197913,770,367,006
197811,653,569,060
197710,829,948,545
19768,952,054,034
19757,676,347,971
19746,432,076,965
19733,775,698,560
19723,140,764,426
19712,718,502,163
19702,833,289,146
19693,084,152,309
19682,555,066,877
19672,528,683,239
19662,404,096,562
19652,362,035,415
19642,225,202,829
19631,806,525,136
19621,494,353,377
19611,726,041,253
19602,043,509,339

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Sudan48,505,122,019108,296,704,785108,296,704,7851,132,107,9871960-2024
Puerto Rico85,627,300,00081,550,700,00085,627,300,0001,676,400,0001960-2024
Macedonia15,818,396,49714,961,106,56315,818,396,4972,364,849,3421990-2024
Guyana16,260,889,82610,421,587,64916,260,889,826156,274,9591960-2024
Saint Kitts và Nevis1,054,281,4811,027,699,7781,091,755,55643,200,4411977-2024
Việt Nam460,695,230,307407,253,969,044460,695,230,3076,059,727,4651989-2024
Pháp3,228,952,620,8123,091,101,307,4153,228,952,620,81262,588,196,4421960-2024
Turkmenistan63,650,513,92360,128,502,82263,650,513,9232,396,081,7991990-2024
Morocco152,047,662,720142,354,111,742152,047,662,7202,041,502,2851960-2024
Đông Timor1,930,794,7862,435,124,2004,581,072,400258,420,5211990-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.