GNP của Cameroon vào năm 2024 là 50.41 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Cameroon tăng 2.06 tỷ USD so với con số 48.34 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GNP Cameroon năm 2025 là 52.56 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cameroon và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Cameroon được ghi nhận vào năm 1967 là 778.05 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 50.41 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 50.41 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ GNP của Cameroon giai đoạn 1967 - 2024
Quan sát Biểu đồ GNP của Cameroon giai đoạn 1967 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1967 - 2024 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 50.41 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1967 là 778.05 triệu USD
Bảng số liệu GNP của Cameroon qua các năm
Bảng số liệu GNP của Cameroon giai đoạn (1967 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GNP |
|---|---|
| 2024 | 50,405,837,282 |
| 2023 | 48,343,641,931 |
| 2022 | 43,241,972,761 |
| 2021 | 44,281,229,348 |
| 2020 | 39,933,227,702 |
| 2019 | 38,825,035,814 |
| 2018 | 39,216,305,348 |
| 2017 | 35,436,388,520 |
| 2016 | 33,256,524,240 |
| 2015 | 31,773,333,682 |
| 2014 | 35,703,010,550 |
| 2013 | 33,113,313,970 |
| 2012 | 29,710,253,435 |
| 2011 | 30,327,885,739 |
| 2010 | 27,243,249,539 |
| 2009 | 27,818,823,528 |
| 2008 | 27,300,877,526 |
| 2007 | 23,427,237,251 |
| 2006 | 20,658,217,745 |
| 2005 | 19,020,925,163 |
| 2004 | 18,422,803,181 |
| 2003 | 15,443,546,607 |
| 2002 | 11,741,246,560 |
| 2001 | 10,257,038,437 |
| 2000 | 9,971,652,120 |
| 1999 | 11,118,672,106 |
| 1998 | 10,819,195,261 |
| 1997 | 10,224,692,035 |
| 1996 | 10,514,126,088 |
| 1995 | 10,316,238,263 |
| 1994 | 8,474,423,044 |
| 1993 | 15,497,618,393 |
| 1992 | 11,387,830,102 |
| 1991 | 11,102,528,724 |
| 1990 | 11,786,761,069 |
| 1989 | 10,797,507,577 |
| 1988 | 12,193,312,551 |
| 1987 | 12,880,965,933 |
| 1986 | 11,703,434,796 |
| 1985 | 8,278,151,533 |
| 1984 | 7,056,306,268 |
| 1983 | 6,469,482,077 |
| 1982 | 6,207,429,211 |
| 1981 | 5,948,519,909 |
| 1980 | 5,562,771,946 |
| 1979 | 5,576,487,334 |
| 1978 | 4,264,015,172 |
| 1977 | 2,627,811,887 |
| 1976 | 2,561,200,141 |
| 1975 | 2,540,677,514 |
| 1974 | 1,876,158,010 |
| 1973 | 1,633,547,260 |
| 1972 | 1,376,836,631 |
| 1971 | 1,119,275,735 |
| 1970 | 1,016,992,759 |
| 1969 | 957,837,543 |
| 1968 | 885,021,224 |
| 1967 | 778,045,787 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 1,762 | 1,737 | 1,762 | 119 | USD/người | 1960-2024 |
| GDP | 51,326,764,685 | 49,279,410,983 | 51,326,764,685 | 614,206,069 | USD | 1960-2024 |
| GNP | 50,405,837,282 | 48,343,641,931 | 50,405,837,282 | 778,045,787 | USD | 1967-2024 |
So sánh GNP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Guinea Xích đạo | 8,957,199,403 | 8,681,962,206 | 15,003,861,970 | 30,146,794 | 1962-2024 |
| Đảo Man | 6,503,785,274 | 6,828,337,219 | 7,655,177,464 | 94,072,474 | 1970-2022 |
| Greenland | 2,042,179,705 | 1,657,465,000 | 2,042,179,705 | 62,671,693 | 1970-2007 |
| Djibouti | 4,123,896,920 | 4,006,530,514 | 4,123,896,920 | 482,914,793 | 1991-2024 |
| Nicaragua | 18,705,082,970 | 16,935,018,482 | 18,705,082,970 | 221,422,332 | 1960-2024 |
| Armenia | 24,847,533,404 | 23,434,106,611 | 24,847,533,404 | 1,063,520,722 | 1990-2024 |
| Argentina | 620,500,316,196 | 632,729,881,149 | 632,729,881,149 | 16,276,085,885 | 1960-2024 |
| Jamaica | 19,504,364,078 | 19,134,255,409 | 19,504,364,078 | 683,299,967 | 1960-2024 |
| Sudan | 48,505,122,019 | 108,296,704,785 | 108,296,704,785 | 1,132,107,987 | 1960-2024 |
| NaUy | 506,437,990,984 | 507,846,254,957 | 596,856,513,825 | 5,144,635,004 | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD