GNP của Brunei

GNP của Brunei vào năm 2024 là 15.95 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Brunei tăng 631.43 triệu USD so với con số 15.32 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Brunei năm 2025 là 16.61 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Brunei và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Brunei được ghi nhận vào năm 1989 là 4.98 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 35 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 15.95 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 18.59 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ GNP của Brunei giai đoạn 1989 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Brunei giai đoạn 1989 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1989 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 18.59 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1989 là 4.98 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Brunei qua các năm

Bảng số liệu GNP của Brunei giai đoạn (1989 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202415,953,749,880
202315,322,324,610
202216,311,908,985
202114,096,167,229
202012,367,544,185
201913,830,321,068
201813,650,753,317
201712,848,588,413
201612,235,340,081
201513,580,876,417
201417,082,574,490
201317,893,858,130
201218,591,292,983
201118,026,808,827
201013,606,836,277
200911,965,005,667
200815,980,957,761
200713,494,429,386
200612,644,616,446
200510,547,202,612
20048,619,178,799
20037,167,725,265
20026,333,082,879
20016,096,155,748
20006,570,999,060
19996,309,070,375
19985,550,846,025
19977,793,034,390
19967,663,377,277
19957,700,144,057
19946,467,782,521
19936,203,339,925
19926,327,966,445
19916,284,497,300
19906,039,881,087
19894,983,622,881

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Niger19,295,203,17016,182,366,02419,295,203,170450,750,7531960-2024
Mozambique19,900,380,27819,117,015,86219,900,380,2782,662,496,4931991-2024
Thụy Sỹ906,663,857,436860,241,113,085906,663,857,43610,017,523,7571960-2024
Gabon18,960,197,94618,421,276,70819,032,454,429134,793,9351960-2024
Nam Sudan10,522,802,56411,954,212,84717,413,371,5938,550,148,9802011-2015
Việt Nam460,695,230,307407,253,969,044460,695,230,3076,059,727,4651989-2024
Trung Quốc18,613,041,683,55317,645,270,585,28718,613,041,683,55347,209,186,4151960-2024
Pakistan364,085,855,732332,147,301,398369,642,295,6673,743,805,5571960-2024
Togo9,948,349,3839,210,663,7379,948,349,383170,581,7021960-2024
Saint Vincent và Grenadines1,147,018,5191,058,555,5561,147,018,51913,066,6341960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.