GNP của Bờ Tây và dải Gaza vào năm 2024 là 16.65 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Bờ Tây và dải Gaza giảm 4.01 tỷ USD so với con số 20.66 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GNP Bờ Tây và dải Gaza năm 2025 là 13.42 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bờ Tây và dải Gaza và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Bờ Tây và dải Gaza được ghi nhận vào năm 1994 là 3.21 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 16.65 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 23.69 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ GNP của Bờ Tây và dải Gaza giai đoạn 1994 - 2024
Quan sát Biểu đồ GNP của Bờ Tây và dải Gaza giai đoạn 1994 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1994 - 2024 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 23.69 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 3.21 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Bờ Tây và dải Gaza qua các năm
Bảng số liệu GNP của Bờ Tây và dải Gaza giai đoạn (1994 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GNP |
|---|---|
| 2024 | 16,647,347,010 |
| 2023 | 20,657,700,000 |
| 2022 | 23,693,000,000 |
| 2021 | 21,736,300,000 |
| 2020 | 18,024,400,000 |
| 2019 | 19,791,500,000 |
| 2018 | 19,062,800,000 |
| 2017 | 18,257,000,000 |
| 2016 | 17,301,000,000 |
| 2015 | 15,684,800,000 |
| 2014 | 15,472,300,000 |
| 2013 | 14,675,800,000 |
| 2012 | 13,065,900,000 |
| 2011 | 11,935,600,000 |
| 2010 | 10,280,600,000 |
| 2009 | 8,617,800,000 |
| 2008 | 7,981,700,000 |
| 2007 | 6,368,300,000 |
| 2006 | 5,770,900,000 |
| 2005 | 5,474,700,000 |
| 2004 | 4,831,300,000 |
| 2003 | 4,212,600,000 |
| 2002 | 3,774,700,000 |
| 2001 | 4,322,700,000 |
| 2000 | 4,819,100,000 |
| 1999 | 5,025,000,000 |
| 1998 | 4,786,500,000 |
| 1997 | 4,280,100,000 |
| 1996 | 3,834,000,000 |
| 1995 | 3,722,600,000 |
| 1994 | 3,206,000,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 2,592 | 3,372 | 3,800 | 1,156 | USD/người | 1994-2024 |
| GDP | 13,711,100,000 | 17,420,800,000 | 19,165,500,000 | 2,843,300,000 | USD | 1994-2024 |
| GNP | 16,647,347,010 | 20,657,700,000 | 23,693,000,000 | 3,206,000,000 | USD | 1994-2024 |
So sánh GNP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Bolivia | 48,305,776,845 | 43,866,498,009 | 48,305,776,845 | 2,701,850,000 | 1976-2024 |
| Oman | 99,699,911,983 | 103,593,758,127 | 103,593,758,127 | 44,234,654 | 1960-2024 |
| Brazil | 2,112,480,929,980 | 2,107,810,132,249 | 2,548,928,943,604 | 15,165,569,913 | 1960-2024 |
| Haiti | 25,227,774,905 | 19,855,138,997 | 25,227,774,905 | 1,369,500,000 | 1980-2024 |
| Bahamas | 13,740,990,000 | 12,383,370,000 | 13,740,990,000 | 149,547,799 | 1960-2023 |
| Burundi | 2,172,597,332 | 2,647,964,584 | 3,352,709,391 | 156,048,000 | 1960-2024 |
| Guyana | 16,260,889,826 | 10,421,587,649 | 16,260,889,826 | 156,274,959 | 1960-2024 |
| NaUy | 506,437,990,984 | 507,846,254,957 | 596,856,513,825 | 5,144,635,004 | 1960-2024 |
| Tonga | 554,269,057 | 543,800,039 | 554,269,057 | 62,433,333 | 1981-2023 |
| Liechtenstein | 6,142,232,351 | 7,098,789,074 | 7,098,789,074 | 88,560,583 | 1970-2022 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD