GNP của Bỉ

GNP của Bỉ vào năm 2024 là 675.91 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Bỉ tăng 27.58 tỷ USD so với con số 648.33 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Bỉ năm 2025 là 704.67 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bỉ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Bỉ được ghi nhận vào năm 1960 là 12.02 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 675.91 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 675.91 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Bỉ giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Bỉ giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 675.91 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 12.02 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Bỉ qua các năm

Bảng số liệu GNP của Bỉ giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024675,914,715,993
2023648,332,611,927
2022592,448,849,483
2021607,143,534,636
2020531,671,614,966
2019541,049,419,120
2018548,107,677,572
2017507,373,706,788
2016480,629,064,768
2015468,878,816,163
2014546,624,135,613
2013534,645,338,501
2012507,665,999,692
2011524,167,615,223
2010488,810,029,890
2009492,240,893,720
2008529,910,842,182
2007477,472,767,241
2006414,131,146,528
2005390,533,497,082
2004374,341,455,841
2003324,156,068,000
2002262,848,882,179
2001241,174,671,366
2000242,895,045,508
1999264,261,508,382
1998264,807,068,237
1997258,857,352,278
1996285,695,114,007
1995294,350,437,876
1994250,882,987,702
1993228,457,699,394
1992236,359,025,094
1991211,977,481,394
1990205,980,494,930
1989164,539,499,386
1988163,105,286,890
1987150,162,393,301
1986120,264,512,371
198586,372,091,854
198483,204,003,072
198386,845,298,619
198291,784,983,224
1981104,870,916,993
1980126,898,081,115
1979116,682,691,249
1978102,036,695,273
197783,582,818,233
197671,947,319,749
197566,428,486,344
197456,680,050,746
197348,300,143,863
197237,705,546,696
197130,210,254,913
197027,089,802,340
196924,319,041,683
196821,933,333,593
196720,506,702,121
196619,126,919,957
196517,809,797,462
196416,338,953,142
196314,610,401,476
196213,611,389,534
196112,746,887,551
196012,015,560,481

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Botswana19,433,947,94019,439,625,48920,355,187,59834,205,2181960-2024
Puerto Rico85,627,300,00081,550,700,00085,627,300,0001,676,400,0001960-2024
Nigeria181,127,703,101352,906,093,813555,021,693,444181,127,703,1012008-2024
Đan Mạch444,168,431,957418,673,805,446444,168,431,9576,315,874,8201960-2024
Cuba101,873,800,00098,575,000,000101,873,800,0005,584,007,5001970-2019
Haiti25,227,774,90519,855,138,99725,227,774,9051,369,500,0001980-2024
Iraq281,334,457,615251,816,082,139285,694,140,966401,547,5501960-2024
Hungary217,101,887,068204,857,214,605217,101,887,0684,905,748,2161968-2024
NaUy506,437,990,984507,846,254,957596,856,513,8255,144,635,0041960-2024
Bahrain45,181,298,27543,472,420,21345,181,298,2752,655,319,1491980-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.