GNP của Bangladesh

GNP của Bangladesh vào năm 2024 là 469.50 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Bangladesh tăng 14.63 tỷ USD so với con số 454.87 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Bangladesh năm 2025 là 484.60 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bangladesh và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Bangladesh được ghi nhận vào năm 1973 là 8.11 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 51 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 469.50 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 478.36 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Bangladesh giai đoạn 1973 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Bangladesh giai đoạn 1973 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1973 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 478.36 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1973 là 8.11 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Bangladesh qua các năm

Bảng số liệu GNP của Bangladesh giai đoạn (1973 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024469,502,745,314
2023454,873,454,273
2022478,360,553,569
2021438,182,167,776
2020389,459,167,662
2019365,618,637,342
2018334,213,984,193
2017303,873,962,973
2016277,650,511,849
2015207,815,026,632
2014184,408,668,144
2013162,063,337,209
2012144,592,846,556
2011138,790,366,566
2010124,613,272,943
2009110,599,840,405
200898,690,272,435
200784,719,578,977
200675,845,565,709
200572,555,189,960
200467,925,445,898
200362,584,110,535
200256,908,044,576
200155,629,781,320
200055,101,749,155
199952,841,410,150
199851,415,660,793
199749,613,348,946
199647,649,633,252
199539,096,763,694
199434,824,471,357
199334,069,217,831
199232,478,635,867
199131,618,548,375
199032,234,055,025
198929,418,568,811
198827,184,294,001
198724,866,935,484
198622,202,166,667
198522,655,346,154
198419,452,920,000
198318,122,979,798
198218,847,155,689
198120,590,758,874
198018,156,941,570
197915,535,719,093
197813,238,224,497
19779,608,855,566
197610,105,296,949
197519,439,919,254
197412,522,859,679
19738,108,053,515

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Swaziland4,462,800,8524,134,403,5624,571,223,25329,757,9681960-2024
Belarus74,150,765,47269,352,182,75276,448,782,77812,149,659,0451990-2024
Morocco152,047,662,720142,354,111,742152,047,662,7202,041,502,2851960-2024
Burundi2,172,597,3322,647,964,5843,352,709,391156,048,0001960-2024
Turkmenistan63,650,513,92360,128,502,82263,650,513,9232,396,081,7991990-2024
Estonia41,834,654,29540,050,178,86541,834,654,2953,844,991,7311993-2024
El Salvador33,108,710,00031,873,990,00033,108,710,000869,920,0001965-2024
Ai Cập371,522,711,004378,684,096,997460,984,520,3654,908,912,1891965-2024
Saint Vincent và Grenadines1,147,018,5191,058,555,5561,147,018,51913,066,6341960-2024
Bhutan2,853,025,2442,747,666,9512,853,025,24448,609,5711970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.