GNP của Ai Cập vào năm 2024 là 371.52 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ai Cập giảm 7.16 tỷ USD so với con số 378.68 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GNP Ai Cập năm 2025 là 364.50 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ai Cập và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Ai Cập được ghi nhận vào năm 1965 là 4.91 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 59 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 371.52 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 460.98 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ GNP của Ai Cập giai đoạn 1965 - 2024
Quan sát Biểu đồ GNP của Ai Cập giai đoạn 1965 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2024 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 460.98 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 4.91 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Ai Cập qua các năm
Bảng số liệu GNP của Ai Cập giai đoạn (1965 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GNP |
|---|---|
| 2024 | 371,522,711,004 |
| 2023 | 378,684,096,997 |
| 2022 | 460,984,520,365 |
| 2021 | 412,272,565,456 |
| 2020 | 372,463,841,547 |
| 2019 | 307,669,215,490 |
| 2018 | 256,309,032,527 |
| 2017 | 243,794,271,739 |
| 2016 | 327,970,017,791 |
| 2015 | 323,665,676,819 |
| 2014 | 298,332,708,895 |
| 2013 | 281,027,708,527 |
| 2012 | 272,637,266,667 |
| 2011 | 229,940,172,978 |
| 2010 | 214,618,966,062 |
| 2009 | 189,300,605,445 |
| 2008 | 164,177,881,818 |
| 2007 | 131,614,828,371 |
| 2006 | 107,956,786,957 |
| 2005 | 89,346,865,557 |
| 2004 | 78,575,767,532 |
| 2003 | 80,181,261,538 |
| 2002 | 85,241,867,416 |
| 2001 | 97,756,136,119 |
| 2000 | 100,305,543,960 |
| 1999 | 91,221,904,807 |
| 1998 | 85,684,807,556 |
| 1997 | 78,947,678,171 |
| 1996 | 68,066,516,981 |
| 1995 | 60,485,845,060 |
| 1994 | 52,113,583,393 |
| 1993 | 46,801,231,453 |
| 1992 | 42,069,286,522 |
| 1991 | 37,631,036,491 |
| 1990 | 41,873,798,699 |
| 1989 | 39,246,669,713 |
| 1988 | 34,771,711,755 |
| 1987 | 39,933,762,765 |
| 1986 | 37,440,785,688 |
| 1985 | 35,769,552,926 |
| 1984 | 31,908,191,679 |
| 1983 | 29,088,009,197 |
| 1982 | 25,871,182,143 |
| 1981 | 20,471,081,081 |
| 1980 | 20,210,185,954 |
| 1979 | 16,951,571,429 |
| 1978 | 14,148,726,501 |
| 1977 | 13,975,793,720 |
| 1976 | 12,973,982,125 |
| 1975 | 11,388,206,927 |
| 1974 | 9,109,910,659 |
| 1973 | 9,974,482,062 |
| 1972 | 9,231,127,198 |
| 1971 | 8,536,087,733 |
| 1970 | 7,978,146,194 |
| 1969 | 6,465,375,303 |
| 1968 | 5,909,345,794 |
| 1967 | 5,580,495,356 |
| 1966 | 5,238,506,367 |
| 1965 | 4,908,912,189 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 3,338 | 3,457 | 4,233 | 142 | USD/người | 1960-2024 |
| GDP | 389,059,911,004 | 396,002,496,997 | 476,747,720,365 | 4,035,461,922 | USD | 1960-2024 |
| GNP | 371,522,711,004 | 378,684,096,997 | 460,984,520,365 | 4,908,912,189 | USD | 1965-2024 |
So sánh GNP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Haiti | 25,227,774,905 | 19,855,138,997 | 25,227,774,905 | 1,369,500,000 | 1980-2024 |
| Kuwait | 193,826,375,471 | 195,985,100,892 | 209,941,847,718 | 1,287,793,953 | 1962-2024 |
| Saint Kitts và Nevis | 1,054,281,481 | 1,027,699,778 | 1,091,755,556 | 43,200,441 | 1977-2024 |
| Philippines | 521,766,436,503 | 485,154,567,169 | 521,766,436,503 | 4,940,074,389 | 1960-2024 |
| Jordan | 52,106,345,915 | 50,463,109,155 | 52,106,345,915 | 575,959,770 | 1965-2024 |
| Ecuador | 121,339,483,500 | 116,197,121,700 | 121,339,483,500 | 1,494,353,377 | 1960-2024 |
| Afghanistan | 17,315,384,703 | 14,540,297,386 | 20,559,672,325 | 548,888,849 | 1960-2023 |
| Azerbaijan | 71,581,147,353 | 69,275,529,412 | 73,522,647,059 | 445,009,225 | 1990-2024 |
| Malawi | 10,620,512,202 | 12,349,147,693 | 12,349,147,693 | 1,646,442,273 | 1980-2024 |
| Cộng hòa Séc | 330,064,048,356 | 317,869,839,763 | 330,064,048,356 | 29,671,979,059 | 1990-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD