Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Vương quốc Anh đã giảm 0,2% trong quý II / 2019 so với quý trước đó và tăng 1.2% so với cùng kỳ năm trước.
Giá trị GDP trong quý II năm 2019 là 552,562 triệu đô la, khiến Vương quốc Anh đứng thứ 5 trong bảng xếp hạng GDP hàng quý của 50 quốc gia mà chúng tôi công bố.
Vương quốc Anh có GDP bình quân đầu người quý này là $ 9.316 , cao hơn $ 251 so với cùng kỳ năm ngoái, đứng vị trí thứ 17 trong số 50 quốc gia có GDP hàng quý mà chúng tôi công bố.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Vương quốc Anh vào năm 2018 là 2.825,21 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó tốc độ tăng trường GDP của Vương quốc Anh là 1.40% trong năm 2018, giảm 0.42 điểm so với mức tăng 1.82 % của năm 2017.
GDP của Vương quốc Anh năm 2019 dự kiến sẽ đạt 3.022,97 tỷ USD nếu nền kinh tế Vương quốc Anh vẫn giữ nguyên nhịp độ tăng trưởng GDP như năm vừa rồi.
Biểu đồ GDP Vương quốc Anh
Nhìn vào biểu đồ trên, ta có thể thấy trong giai đoạn 1960-2018 GDP của Vương quốc Anh đạt:
- đỉnh cao nhất vào năm với 3.084.117.647.059 USD.
- thấp nhất vào năm với 72.328.047.042 USD.
Bảng số liệu theo năm
Năm | Giá trị GDP (USD) | Tăng trưởng |
---|---|---|
2018 | 2.825.207.947.503 | 1,40% |
2017 | 2.637.866.340.434 | 1,82% |
2016 | 2.659.238.931.670 | 1,79% |
2015 | 2.896.420.586.534 | 2,35% |
2014 | 3.034.729.456.047 | 2,95% |
2013 | 2.753.565.033.774 | 2,05% |
2012 | 2.676.605.417.646 | 1,45% |
2011 | 2.634.895.693.131 | 1,64% |
2010 | 2.452.899.665.124 | 1,71% |
2009 | 2.394.785.792.179 | -4,25% |
2008 | 2.904.036.764.706 | -0,35% |
2007 | 3.084.117.647.059 | 2,55% |
2006 | 2.697.151.793.928 | 2,55% |
2005 | 2.525.005.454.545 | 3,15% |
2004 | 2.403.614.060.784 | 2,35% |
2003 | 2.043.831.836.735 | 3,34% |
2002 | 1.773.015.587.530 | 2,50% |
2001 | 1.625.799.625.738 | 2,84% |
2000 | 1.648.269.027.084 | 3,45% |
1999 | 1.668.270.506.391 | 3,21% |
1998 | 1.641.666.114.607 | 3,34% |
1997 | 1.553.623.117.223 | 4,29% |
1996 | 1.409.410.296.412 | 2,54% |
1995 | 1.335.862.395.455 | 2,46% |
1994 | 1.140.489.745.944 | 3,89% |
1993 | 1.061.388.722.256 | 2,53% |
1992 | 1.179.659.529.660 | 0,37% |
1991 | 1.142.797.178.131 | -1,09% |
1990 | 1.093.169.389.205 | 0,74% |
1989 | 926.884.816.754 | 2,57% |
1988 | 910.122.732.124 | 5,76% |
1987 | 745.162.608.269 | 5,30% |
1986 | 601.452.653.181 | 3,14% |
1985 | 489.285.164.271 | 4,20% |
1984 | 461.487.097.632 | 2,28% |
1983 | 489.618.008.186 | 4,22% |
1982 | 515.048.916.841 | 2,01% |
1981 | 540.765.675.241 | -0,77% |
1980 | 564.947.710.899 | -2,03% |
1979 | 438.994.070.309 | 3,74% |
1978 | 335.883.029.722 | 4,20% |
1977 | 263.066.457.352 | 2,44% |
1976 | 232.614.555.256 | 2,91% |
1975 | 241.756.637.168 | -1,48% |
1974 | 206.131.369.799 | -2,46% |
1973 | 192.537.971.583 | 6,51% |
1972 | 169.965.034.965 | 4,30% |
1971 | 148.113.896.325 | 3,48% |
1970 | 130.671.946.244 | 6,06% |
1969 | 112.676.874.822 | 2,05% |
1968 | 104.702.736.248 | 3,98% |
1967 | 111.185.383.410 | 2,31% |
1966 | 107.090.721.447 | 2,05% |
1965 | 100.595.782.309 | 2,79% |
1964 | 93.387.598.814 | 5,04% |
1963 | 85.443.766.670 | 3,96% |
1962 | 80.601.939.635 | 1,33% |
1961 | 76.694.360.636 | 2,57% |
1960 | 72.328.047.042 |