Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Lithuania vào năm 2023 là 79.79 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Lithuania tăng 8.76 tỷ USD so với con số 71.03 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính GDP Lithuania năm 2024 là 89.63 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Lithuania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Lithuania được ghi nhận vào năm 1995 là 7.92 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 79.79 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 79.79 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ GDP của Lithuania giai đoạn 1995 - 2023
Quan sát Biểu đồ GDP của Lithuania giai đoạn 1995 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2023 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 79.79 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 7.92 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Lithuania qua các năm
Bảng số liệu GDP của Lithuania giai đoạn (1995 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2023 | 79,789,877,416 | 146,206,359,207 | 0.34% |
2022 | 71,033,884,500 | 142,993,189,030 | 2.54% |
2021 | 67,037,321,009 | 128,830,296,666 | 6.38% |
2020 | 57,412,038,533 | 115,963,490,767 | 0.04% |
2019 | 55,122,066,226 | 114,028,537,684 | 4.68% |
2018 | 54,261,795,149 | 102,878,073,082 | 4.92% |
2017 | 47,756,764,508 | 95,488,665,471 | 4.61% |
2016 | 42,970,749,245 | 88,542,980,894 | 2.67% |
2015 | 41,540,954,817 | 83,997,132,845 | 2.83% |
2014 | 48,306,546,657 | 82,260,097,781 | 3.77% |
2013 | 46,303,660,422 | 78,660,793,915 | 4.05% |
2012 | 42,709,372,067 | 73,433,875,023 | 4.38% |
2011 | 43,186,501,863 | 68,742,918,026 | 6.32% |
2010 | 36,638,128,534 | 61,412,748,556 | 0.43% |
2009 | 37,494,380,039 | 57,462,712,608 | -14.84% |
2008 | 47,831,254,208 | 66,317,584,061 | 2.60% |
2007 | 39,729,151,615 | 61,762,908,726 | 11.08% |
2006 | 30,116,192,747 | 53,780,120,738 | 7.40% |
2005 | 26,105,207,115 | 48,225,773,909 | 7.73% |
2004 | 22,743,164,431 | 44,231,028,969 | 6.50% |
2003 | 18,809,197,970 | 41,276,116,355 | 10.55% |
2002 | 14,282,292,665 | 36,142,792,290 | 6.72% |
2001 | 12,260,761,329 | 32,823,086,006 | 6.48% |
2000 | 11,550,695,727 | 29,626,873,338 | 3.42% |
1999 | 11,022,095,814 | 27,688,903,923 | -1.10% |
1998 | 11,289,161,847 | 27,673,378,445 | 7.46% |
1997 | 10,168,271,903 | 25,393,773,537 | 8.30% |
1996 | 8,430,207,164 | 23,121,145,547 | 5.03% |
1995 | 7,921,210,340 | 21,655,546,441 | 3.29% |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 27,786 | 25,086 | 27,786 | 2,183 | USD/người | 1995-2023 |
GDP | 79,789,877,416 | 71,033,884,500 | 79,789,877,416 | 7,921,210,340 | USD | 1995-2023 |
GNP | 76,751,468,656 | 68,451,885,059 | 76,751,468,656 | 7,853,767,866 | USD | 1995-2023 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Liberia | 4,240,000,000 | 4,001,047,000 | 4,240,000,000 | 132,200,000 | 1960-2023 |
Ai Cập | 396,002,496,997 | 476,747,720,365 | 476,747,720,365 | 4,035,461,922 | 1960-2023 |
El Salvador | 34,015,620,000 | 31,988,920,000 | 34,015,620,000 | 877,720,000 | 1965-2023 |
Uruguay | 77,240,830,877 | 70,164,683,290 | 77,240,830,877 | 1,242,289,239 | 1960-2023 |
Nga | 2,021,421,476,035 | 2,266,029,240,645 | 2,292,470,078,346 | 195,907,128,351 | 1988-2023 |
Saint Lucia | 2,430,148,148 | 2,342,703,704 | 2,430,148,148 | 170,370,370 | 1980-2023 |
Hàn Quốc | 1,712,792,854,202 | 1,673,916,511,800 | 1,818,432,106,880 | 2,417,628,737 | 1960-2023 |
Armenia | 24,085,749,592 | 19,513,506,553 | 24,085,749,592 | 1,201,312,829 | 1990-2023 |
Guinea Xích đạo | 12,337,550,584 | 13,687,643,436 | 22,388,344,144 | 36,731,423 | 1962-2023 |
Slovakia | 132,908,336,234 | 115,928,615,553 | 132,908,336,234 | 12,915,046,978 | 1990-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD