Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Bồ Đào Nha vào năm 2022 là 255.20 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Bồ Đào Nha giảm 338.18 triệu USD so với con số 255.53 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GDP Bồ Đào Nha năm 2023 là 254.86 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bồ Đào Nha và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Bồ Đào Nha được ghi nhận vào năm 1960 là 3.19 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 255.20 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 263.42 tỷ USD vào năm 2008.
Biểu đồ GDP của Bồ Đào Nha giai đoạn 1960 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP của Bồ Đào Nha giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 263.42 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 3.19 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Bồ Đào Nha qua các năm
Bảng số liệu GDP của Bồ Đào Nha giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2022 | 255,196,660,987 | ... | ... |
2021 | 255,534,839,406 | 369,627,395,923 | 4.88% |
2020 | 229,031,860,521 | 351,924,219,906 | -8.44% |
2019 | 239,986,922,639 | 372,075,451,394 | 2.68% |
2018 | 242,313,116,578 | 359,198,924,421 | 2.85% |
2017 | 221,357,874,719 | 340,370,495,824 | 3.51% |
2016 | 206,426,152,309 | 326,364,349,266 | 2.02% |
2015 | 199,394,066,525 | 307,229,815,693 | 1.79% |
2014 | 229,901,964,222 | 298,951,904,407 | 0.79% |
2013 | 226,433,858,006 | 292,135,407,903 | -0.92% |
2012 | 216,224,240,578 | 277,991,617,085 | -4.06% |
2011 | 245,117,990,242 | 282,620,727,897 | -1.70% |
2010 | 238,113,003,233 | 288,243,360,048 | 1.74% |
2009 | 244,667,762,836 | 279,624,307,182 | -3.12% |
2008 | 263,416,394,624 | 281,542,630,017 | 0.32% |
2007 | 240,496,147,317 | 271,303,432,506 | 2.51% |
2006 | 208,756,449,276 | 259,718,676,385 | 1.63% |
2005 | 197,253,876,705 | 238,691,088,867 | 0.78% |
2004 | 189,382,122,532 | 225,170,544,275 | 1.79% |
2003 | 165,226,175,537 | 218,077,802,678 | -0.93% |
2002 | 134,795,565,549 | 212,108,753,260 | 0.77% |
2001 | 121,604,107,165 | 202,330,973,364 | 1.94% |
2000 | 118,605,192,877 | 194,238,900,586 | 3.82% |
1999 | 127,470,385,557 | 181,041,025,245 | 3.91% |
1998 | 123,946,327,916 | 169,543,898,889 | 4.81% |
1997 | 117,016,535,163 | 159,607,574,621 | 4.40% |
1996 | 122,630,089,680 | 150,129,506,992 | 3.50% |
1995 | 118,122,007,430 | 144,366,106,900 | 4.28% |
1994 | 99,688,641,304 | 135,593,819,097 | 0.96% |
1993 | 95,009,751,901 | 131,490,098,643 | -2.04% |
1992 | 107,592,098,307 | 131,124,863,812 | 1.09% |
1991 | 89,233,599,278 | 126,821,459,842 | 4.37% |
1990 | 78,713,860,217 | 117,538,635,023 | 3.95% |
1989 | 60,594,092,182 | ... | 6.44% |
1988 | 56,347,250,696 | ... | 7.49% |
1987 | 48,182,925,857 | ... | 6.38% |
1986 | 38,745,901,354 | ... | 4.14% |
1985 | 27,115,807,742 | ... | 2.81% |
1984 | 25,217,969,050 | ... | -1.88% |
1983 | 27,239,650,742 | ... | -0.17% |
1982 | 30,527,754,793 | ... | 2.14% |
1981 | 31,977,276,873 | ... | 1.62% |
1980 | 32,896,519,824 | ... | 4.59% |
1979 | 26,622,819,672 | ... | 5.64% |
1978 | 23,487,614,051 | ... | 2.82% |
1977 | 21,439,523,311 | ... | 5.60% |
1976 | 20,332,831,565 | ... | 6.90% |
1975 | 19,347,607,843 | ... | -4.35% |
1974 | 17,512,391,476 | ... | 1.14% |
1973 | 15,090,564,186 | ... | 11.20% |
1972 | 11,239,117,865 | ... | 8.02% |
1971 | 9,201,604,240 | ... | 6.63% |
1970 | 8,108,235,704 | ... | 12.61% |
1969 | 6,969,025,826 | ... | 2.12% |
1968 | 6,354,262,628 | ... | 8.88% |
1967 | 5,740,241,166 | ... | 7.54% |
1966 | 5,135,387,846 | ... | 4.08% |
1965 | 4,687,464,055 | ... | 7.47% |
1964 | 4,235,608,178 | ... | 6.31% |
1963 | 3,905,734,460 | ... | 5.87% |
1962 | 3,668,222,358 | ... | 6.61% |
1961 | 3,417,516,639 | ... | 5.53% |
1960 | 3,193,200,404 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 24,515 | 24,661 | 24,949 | 361 | USD/người | 1960-2022 |
GDP | 255,196,660,987 | 255,534,839,406 | 263,416,394,624 | 3,193,200,404 | USD | 1960-2022 |
GNP | 251,691,708,643 | 252,978,982,540 | 254,579,900,157 | 3,171,544,696 | USD | 1960-2022 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Maldives | 6,170,638,747 | 5,254,366,310 | 6,170,638,747 | 42,463,576 | 1980-2022 |
Jordan | 48,653,381,781 | 46,296,100,141 | 48,653,381,781 | 561,119,776 | 1965-2022 |
Botswana | 20,355,541,963 | 18,737,066,311 | 20,355,541,963 | 30,411,414 | 1960-2022 |
Ả Rập Saudi | 1,108,571,517,285 | 874,156,115,900 | 1,108,571,517,285 | 4,187,777,711 | 1968-2022 |
Guyana | 14,718,388,489 | 8,041,362,110 | 14,718,388,489 | 170,216,241 | 1960-2022 |
Luxembourg | 81,641,807,866 | 85,584,105,994 | 85,584,105,994 | 703,925,706 | 1960-2022 |
Guam | 6,123,000,000 | 5,886,000,000 | 6,366,000,000 | 3,394,000,000 | 2002-2021 |
Thụy Điển | 591,718,144,602 | 639,714,956,069 | 639,714,956,069 | 15,822,585,034 | 1960-2022 |
Somalia | 10,419,541,202 | 9,838,711,529 | 10,419,541,202 | 180,459,937 | 1960-2022 |
Estonia | 38,100,812,959 | 37,191,166,152 | 38,100,812,959 | 4,502,970,889 | 1995-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD