GDP bình quân đầu người của Quần đảo Eo Biển vào năm 2023 là 74,589.14 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Quần đảo Eo Biển tăng 6,961.83 USD/người so với con số 67,627.31 USD/người trong năm 2022.
Ước tính GDP bình quân đầu người Quần đảo Eo Biển năm 2024 là 82,267.65 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Eo Biển và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Eo Biển được ghi nhận vào năm 1998 là 40,472.67 USD/người, trải qua khoảng thời gian 25 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 74,589.14 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 74,589.14 USD/người vào năm 2023.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Quần đảo Eo Biển giai đoạn 1998 - 2023
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Quần đảo Eo Biển giai đoạn 1998 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1998 - 2023 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 74,589.14 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 1998 là 40,472.67 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Eo Biển qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Eo Biển giai đoạn (1998 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GDP bình quân đầu người |
|---|---|
| 2023 | 74,589 |
| 2022 | 67,627 |
| 2021 | 66,912 |
| 2020 | 56,786 |
| 2019 | 60,568 |
| 2018 | 60,783 |
| 2017 | 55,807 |
| 2016 | 55,950 |
| 2015 | 61,852 |
| 2014 | 64,701 |
| 2013 | 59,305 |
| 2012 | 58,814 |
| 2011 | 60,419 |
| 2010 | 56,122 |
| 2009 | 57,779 |
| 2008 | 0 |
| 2007 | 74,140 |
| 2006 | 62,745 |
| 2005 | 57,647 |
| 2004 | 56,260 |
| 2003 | 48,571 |
| 2002 | 44,460 |
| 2001 | 41,874 |
| 2000 | 43,479 |
| 1999 | 42,444 |
| 1998 | 40,473 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 74,589 | 67,627 | 74,589 | 40,473 | USD/người | 1998-2023 |
| GDP | 12,507,927,144 | 11,308,300,346 | 12,507,927,144 | 5,945,677,377 | USD | 1998-2023 |
| GNP | 10,888,355,342 | 9,205,151,794 | 10,888,355,342 | 295,199,649 | USD | 1970-2007 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Trinidad và Tobago | 19,315 | 20,016 | 22,074 | 634 | 1960-2024 |
| Brazil | 10,280 | 10,295 | 13,397 | 232 | 1960-2024 |
| Rwanda | 1,000 | 1,010 | 1,010 | 35 | 1960-2024 |
| Kyrgyzstan | 2,419 | 1,970 | 2,419 | 258 | 1990-2024 |
| Ethiopia | 1,272 | 1,011 | 1,272 | 75 | 1960-2023 |
| Quần đảo Faroe | 71,718 | 66,109 | 71,718 | 1,594 | 1965-2023 |
| Kosovo | 7,299 | 5,960 | 7,299 | 2,795 | 2008-2024 |
| Belarus | 8,317 | 7,829 | 8,341 | 1,211 | 1990-2024 |
| Luxembourg | 137,517 | 128,678 | 137,517 | 2,241 | 1960-2024 |
| Serbia | 13,524 | 12,282 | 13,524 | 975 | 1995-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD/người