GDP bình quân đầu người của Mauritius

GDP bình quân đầu người của Mauritius vào năm 2024 là 11,871.73 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Mauritius tăng 258.69 USD/người so với con số 11,613.04 USD/người trong năm 2023.

Ước tính GDP bình quân đầu người Mauritius năm 2025 là 12,136.18 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mauritius và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Mauritius được ghi nhận vào năm 1960 là 239.54 USD/người, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 11,871.73 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 11,871.73 USD/người vào năm 2024.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Mauritius giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Mauritius giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 11,871.73 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 239.54 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Mauritius qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Mauritius giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202411,872
202311,613
202210,240
20219,069
20209,011
201911,403
201811,643
201710,842
20169,966
20159,508
201410,366
20139,765
20129,291
20119,197
20108,000
20097,318
20088,030
20076,575
20065,696
20055,354
20045,461
20034,858
20024,073
20013,909
20003,982
19993,746
19983,642
19973,696
19963,952
19953,648
19943,240
19933,014
19923,013
19912,705
19902,540
19892,103
19882,074
19871,840
19861,442
19851,069
19841,042
19831,103
19821,101
19811,181
19801,187
19791,292
19781,102
1977906
1976787
1975755
1974763
1973467
1972374
1971300
1970271
1969273
1968259
1967304
1966296
1965305
1964297
1963353
1962282
1961282
1960240

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
NaUy86,81087,925108,7981,4511960-2024
Comoros1,7841,5901,7844891980-2024
Bờ Tây và dải Gaza2,5923,3723,8001,1561994-2024
Vương quốc Anh52,63749,46452,6371,3981960-2024
Campuchia2,6282,4302,6281141975-2024
Sierra Leone8737581,1461261960-2024
Tây Ban Nha35,29733,50935,6034081960-2024
Armenia8,5018,0538,5013481990-2024
Lithuania29,38627,78629,3862,1831995-2024
New Zealand48,74748,28149,6241,9021960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.