GDP bình quân đầu người của Kuwait

GDP bình quân đầu người của Kuwait vào năm 2024 là 32,213.86 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Kuwait giảm 1,515.94 USD/người so với con số 33,729.80 USD/người trong năm 2023.

Ước tính GDP bình quân đầu người Kuwait năm 2025 là 30,766.05 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kuwait và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Kuwait được ghi nhận vào năm 1962 là 4,748.39 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 32,213.86 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 55,585.19 USD/người vào năm 2008.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Kuwait giai đoạn 1962 - 2024

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Kuwait giai đoạn 1962 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1962 - 2024 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 55,585.19 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 3,551.59 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Kuwait qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Kuwait giai đoạn (1962 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202432,214
202333,730
202240,077
202134,044
202025,236
201931,708
201832,068
201729,048
201627,324
201529,882
201444,369
201349,651
201252,155
201149,170
201039,212
200937,907
200855,585
200745,709
200642,947
200536,123
200427,552
200322,691
200218,513
200117,374
200019,296
199915,854
199814,067
199716,977
199618,201
199516,168
199414,930
199314,318
199212,146
19918,147
199010,938
198910,965
19889,692
198710,896
19869,077
198511,322
198411,919
198311,965
198212,979
198115,825
198019,032
197917,386
197811,567
197711,238
197611,141
197510,882
197412,527
19735,532
19724,836
19714,486
19703,552
19693,695
19683,872
19673,887
19664,176
19654,024
19644,379
19634,445
19624,748

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mauritius11,87211,61311,8722401960-2024
Azerbaijan7,2847,1267,891601990-2024
Greenland58,49955,63558,4991,4981970-2023
Malaysia11,86711,37911,8672331960-2024
Brunei33,41832,96358,0051,0291965-2024
Liên bang Micronesia4,1664,0844,1663381970-2024
Mông Cổ6,6915,8396,6913551980-2024
Hà Lan68,21964,57268,2191,1561960-2024
Macao73,04767,47788,3114,2071982-2024
Namibia4,4134,1685,9431,4661980-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.