Xuất khẩu Vương quốc Anh

Xuất khẩu của Vương quốc Anh vào năm 2024 là 1,116.39 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Vương quốc Anh tăng 45.92 tỷ USD so với con số 1,070.47 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Xuất khẩu Vương quốc Anh năm 2025 là 1,164.28 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Vương quốc Anh và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Vương quốc Anh được ghi nhận vào năm 1970 là 28.78 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 54 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 1,116.39 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,116.39 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ Xuất khẩu của Vương quốc Anh giai đoạn 1970 - 2024

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Vương quốc Anh giai đoạn 1970 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 1,116.39 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 28.78 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Vương quốc Anh qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Vương quốc Anh giai đoạn (1970 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20241,116,387,681,450
20231,070,469,051,019
20221,045,296,692,285
2021917,230,303,664
2020800,128,639,355
2019902,036,391,534
2018906,772,479,283
2017827,907,141,572
2016777,214,710,110
2015815,304,691,847
2014875,777,609,747
2013843,516,106,641
2012828,872,120,452
2011836,104,561,851
2010717,229,317,011
2009648,608,817,573
2008805,762,867,647
2007788,437,374,950
2006745,149,954,002
2005642,700,000,000
2004582,916,514,097
2003494,222,040,816
2002437,688,848,921
2001421,484,093,853
2000427,373,278,862
1999410,232,972,011
1998403,991,387,877
1997402,231,499,673
1996374,235,569,423
1995346,553,574,246
1994297,312,578,818
1993263,472,140,072
1992270,326,024,921
1991258,132,019,400
1990254,944,208,097
1989209,783,465,314
1988201,708,733,547
1987183,382,820,722
1986150,940,908,824
1985137,865,924,025
1984128,389,684,757
1983127,420,103,077
1982133,365,068,134
1981141,920,817,926
1980151,896,374,622
1979121,411,791,614
197895,044,024,928
197778,844,557,823
197665,819,135,669
197562,031,876,106
197455,845,350,631
197343,657,251,347
197235,426,263,736
197132,750,099,781
197028,784,228,462

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Armenia19,687,315,20414,319,480,48319,687,315,204332,378,7201990-2024
UAE558,401,543,000521,897,345,133558,401,543,00050,787,202,1782001-2023
Hà Lan1,032,789,042,8131,022,037,813,3081,032,789,042,81314,107,826,0921969-2024
Latvia28,123,865,14128,293,712,95829,453,042,7522,000,868,5111995-2024
Cape Verde1,158,441,590972,074,3951,158,441,59024,288,3141980-2024
Swaziland2,241,324,9462,112,045,1702,241,324,9461,685,718,1882013-2023
El Salvador11,585,810,00010,587,770,00011,585,810,000229,240,0001965-2024
Đông Timor476,831,1001,784,365,0002,302,354,00032,945,2002000-2023
Eritrea374,897,685101,385,281374,897,68554,502,2151992-2011
Guinea Bissau264,469,400284,377,848393,523,4348,186,6711970-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.