Xuất khẩu Philippines

Xuất khẩu của Philippines vào năm 2024 là 118.97 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Philippines tăng 2.46 tỷ USD so với con số 116.52 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Xuất khẩu Philippines năm 2025 là 121.49 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Philippines và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Philippines được ghi nhận vào năm 1981 là 6.54 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 43 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 118.97 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 118.97 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ Xuất khẩu của Philippines giai đoạn 1981 - 2024

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Philippines giai đoạn 1981 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1981 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 118.97 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1983 là 5.55 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Philippines qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Philippines giai đoạn (1981 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2024118,974,717,245
2023116,515,646,840
2022114,785,414,694
2021101,485,514,508
202091,171,559,891
2019106,953,484,846
2018104,793,441,904
201797,073,582,742
201684,987,391,168
201583,377,968,054
201481,375,151,612
201374,318,435,289
201271,941,908,435
201168,169,783,856
201068,500,918,812
200953,178,736,402
200860,584,223,734
200759,294,683,204
200652,651,035,880
200544,289,298,774
200439,736,335,346
200336,821,904,273
200233,727,726,965
200132,480,429,837
200036,266,016,498
199932,895,382,042
199828,163,249,809
199733,018,279,728
199627,340,728,434
199521,961,852,797
199417,613,597,499
199313,836,087,972
199212,555,557,117
199110,856,619,094
19909,795,179,684
19899,576,565,365
19888,630,151,223
19877,007,121,197
19866,310,106,782
19855,951,187,302
19846,053,575,751
19835,554,591,565
19825,854,443,596
19816,543,358,555

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Canada727,540,727,212714,927,640,905731,555,074,3447,215,712,2371961-2024
Macao45,040,514,10341,844,931,22647,019,523,5361,263,124,1471982-2024
Cộng hòa Dân chủ Congo32,984,602,13829,371,942,66532,984,602,138891,666,6671994-2024
Romania136,250,695,894137,336,466,782137,336,466,7825,077,889,7761990-2024
Kazakhstan90,360,130,43593,736,589,05093,736,589,0506,716,763,8961992-2023
Libya34,896,676,63338,383,285,19564,266,297,9075,278,308,8881990-2024
Madagascar4,115,674,3954,242,418,1334,597,561,35467,511,3371960-2024
Georgia16,335,736,84915,163,333,68316,335,736,849412,437,3751987-2024
Hy Lạp107,947,859,589106,428,881,743107,947,859,589421,746,2581960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.