Nhập khẩu của Oman

Nhập khẩu của Oman vào năm 2022 là 46.33 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Oman tăng 9.11 tỷ USD so với con số 37.22 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Oman năm 2023 là 57.66 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Oman và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Oman được ghi nhận vào năm 1967 là 24.03 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 55 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 46.33 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 46.33 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Oman giai đoạn 1967 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Oman giai đoạn 1967 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1967 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 46.33 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1967 là 24.03 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Oman qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Oman giai đoạn (1967 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202246,325,097,529
202137,217,165,150
202034,023,407,022
201932,569,570,871
201835,373,211,964
201734,959,687,906
201631,211,963,589
201536,777,633,290
201437,856,957,087
201341,830,949,285
201234,397,919,376
201129,235,370,611
201024,236,671,001
200921,537,061,118
200826,587,776,333
200719,440,832,250
200613,778,933,680
200511,172,951,886
200411,024,707,412
20038,657,997,399
20027,513,654,096
20017,209,362,809
20006,351,105,332
19996,013,003,901
19987,003,901,170
19974,993,498,049
19964,468,140,442
19954,010,403,121
19943,672,301,691
19933,882,964,889
19923,615,084,525
19913,219,765,930
19902,634,590,377
19890
19882,629,388,817
19872,270,480,884
19862,997,523,182
19853,720,377,828
19843,315,025,608
19833,019,687,319
19823,259,988,419
19812,764,910,539
19802,252,461,204
19791,519,976,549
19781,335,263,173
19771,207,295,599
19761,176,896,642
19751,062,826,288
1974786,045,165
1973266,627,884
1972160,511,552
197196,727,623
197050,399,960
196928,559,977
196827,839,978
196724,026,313

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Cộng hòa Congo6,023,391,3745,433,021,7149,508,100,09299,632,7721960-2023
Campuchia28,497,892,00629,462,601,45229,462,601,45255,815,6281960-2023
Ý748,044,559,366776,766,269,323776,766,269,32316,935,941,7601970-2023
Sudan1,492,151,771582,633,19910,681,682,386146,467,5481960-2023
Argentina89,748,037,62896,814,941,60596,814,941,6051,176,470,5391962-2023
Kosovo7,360,349,7316,678,126,1447,360,349,7312,935,683,5232008-2023
Gambia786,679,343797,057,190797,057,19019,266,4431966-2023
Thổ Nhĩ Kỳ384,240,318,097386,304,799,044386,304,799,044277,777,7781960-2023
Canada724,652,002,690728,719,235,183728,719,235,1837,480,255,4491961-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.