Xuất khẩu Hy Lạp

Xuất khẩu của Hy Lạp vào năm 2024 là 107.95 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Hy Lạp tăng 1.52 tỷ USD so với con số 106.43 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Xuất khẩu Hy Lạp năm 2025 là 109.49 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hy Lạp và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Hy Lạp được ghi nhận vào năm 1960 là 421.75 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 107.95 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 107.95 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ Xuất khẩu của Hy Lạp giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Hy Lạp giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 107.95 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 421.75 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Hy Lạp qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Hy Lạp giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2024107,947,859,589
2023106,428,881,743
2022107,295,001,480
202187,890,009,619
202060,184,480,869
201982,010,719,999
201882,399,436,957
201769,691,186,311
201660,206,533,537
201562,624,189,486
201476,056,348,405
201371,740,917,593
201269,182,280,281
201171,678,237,429
201064,408,094,875
200961,214,696,316
200880,002,280,548
200768,338,676,372
200655,899,928,858
200550,868,190,128
200448,427,679,624
200337,167,664,772
200230,626,385,965
200130,582,572,464
200030,196,597,914
199926,625,314,615
199823,016,451,055
199722,716,461,999
199620,396,997,452
199519,395,600,824
199416,545,700,843
199315,014,692,331
199216,986,794,780
199114,665,696,392
199014,210,855,546
198912,400,650,441
198812,221,486,908
198711,688,341,721
19869,799,520,448
19857,578,756,477
19847,925,024,184
19837,999,818,111
19829,232,897,959
198110,998,456,335
198010,787,426,059
19798,120,634,775
19785,937,115,028
19774,968,001,850
19764,299,095,149
19753,962,624,867
19743,540,079,545
19732,554,695,052
19721,514,340,909
19711,169,159,091
19701,017,465,909
1969878,078,639
1968791,766,667
1967819,571,866
1966788,927,084
1965577,923,334
1964500,981,988
1963525,311,537
1962427,584,441
1961462,193,281
1960421,746,258

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Antigua và Barbuda1,021,455,556752,377,7781,194,092,593591,277,7782014-2022
New Zealand60,709,884,75660,190,212,51060,709,884,7561,434,702,6541970-2023
Malaysia301,096,580,804274,125,403,421313,245,857,999921,528,0181960-2024
Seychelles1,845,801,8761,840,535,5041,845,801,8768,673,0041976-2024
Papua New Guinea2,833,996,1512,454,905,1693,062,487,17839,424,0061961-2004
Hồng Kông739,831,054,816673,123,204,646752,719,132,9241,149,077,5461961-2024
Mauritania4,078,325,5303,798,126,4384,078,325,53018,098,3621961-2023
Quần đảo Faroe2,255,264,2592,218,833,0612,255,264,25920,546,6671965-2023
Hungary166,429,200,440172,468,669,313172,468,669,3139,305,672,4481991-2024
Bermuda5,056,800,0004,309,400,0005,056,800,0003,221,785,0002010-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.