Xuất khẩu của Guinea Xích đạo vào năm 2024 là 4.49 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Guinea Xích đạo giảm 26.84 triệu USD so với con số 4.52 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Xuất khẩu Guinea Xích đạo năm 2025 là 4.46 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guinea Xích đạo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Guinea Xích đạo được ghi nhận vào năm 2005 là 7.18 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 19 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 4.49 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 17.62 tỷ USD vào năm 2008.
Biểu đồ Xuất khẩu của Guinea Xích đạo giai đoạn 2005 - 2024
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Guinea Xích đạo giai đoạn 2005 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2005 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 17.62 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2020 là 4.04 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Guinea Xích đạo qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Guinea Xích đạo giai đoạn (2005 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Xuất khẩu |
|---|---|
| 2024 | 4,488,990,305 |
| 2023 | 4,515,830,509 |
| 2022 | 7,249,945,761 |
| 2021 | 5,512,726,595 |
| 2020 | 4,041,173,656 |
| 2019 | 5,810,566,664 |
| 2018 | 7,807,722,846 |
| 2017 | 7,181,836,774 |
| 2016 | 5,779,217,937 |
| 2015 | 7,470,701,299 |
| 2014 | 14,357,208,631 |
| 2013 | 14,849,114,362 |
| 2012 | 16,098,337,026 |
| 2011 | 16,038,364,004 |
| 2010 | 13,991,011,076 |
| 2009 | 11,171,995,037 |
| 2008 | 17,621,714,169 |
| 2007 | 11,584,326,308 |
| 2006 | 8,303,800,359 |
| 2005 | 7,183,409,023 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhập khẩu | 3,239,596,744 | 3,064,765,429 | 10,023,358,088 | 3,064,765,429 | USD | 2005-2024 |
| Xuất khẩu | 4,488,990,305 | 4,515,830,509 | 17,621,714,169 | 4,041,173,656 | USD | 2005-2024 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Cape Verde | 1,158,441,590 | 972,074,395 | 1,158,441,590 | 24,288,314 | 1980-2024 |
| Samoa | 313,097,034 | 269,765,112 | 319,836,951 | 96,312,519 | 2002-2024 |
| Israel | 153,655,742,279 | 157,185,765,196 | 166,574,782,135 | 1,533,333,333 | 1970-2024 |
| San Marino | 3,616,003,178 | 3,419,759,807 | 3,616,003,178 | 2,476,183,221 | 2015-2022 |
| Croatia | 46,077,395,486 | 44,673,146,139 | 46,077,395,486 | 6,218,391,368 | 1995-2024 |
| Aruba | 3,223,287,659 | 2,871,730,318 | 3,223,287,659 | 1,121,229,050 | 1995-2023 |
| Slovakia | 120,825,540,747 | 122,207,169,843 | 122,207,169,843 | 3,040,877,349 | 1990-2024 |
| Vanuatu | 156,448,957 | 89,015,783 | 471,496,742 | 37,603,233 | 1980-2022 |
| Bahamas | 5,982,200,000 | 5,699,000,000 | 5,982,200,000 | 589,300,000 | 1977-2024 |
| Azerbaijan | 34,112,882,353 | 35,487,352,941 | 47,274,117,647 | 294,957,729 | 1990-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD