Xuất khẩu của Guinea vào năm 2024 là 11.16 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Guinea tăng 1.93 tỷ USD so với con số 9.23 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Xuất khẩu Guinea năm 2025 là 13.49 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guinea và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Guinea được ghi nhận vào năm 1986 là 620.34 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 38 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 11.16 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 11.16 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ Xuất khẩu của Guinea giai đoạn 1986 - 2024
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Guinea giai đoạn 1986 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1986 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 11.16 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1986 là 620.34 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Guinea qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Guinea giai đoạn (1986 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Xuất khẩu |
|---|---|
| 2024 | 11,156,668,290 |
| 2023 | 9,227,256,421 |
| 2022 | 9,043,059,039 |
| 2021 | 9,596,023,581 |
| 2020 | 6,617,433,829 |
| 2019 | 4,710,654,158 |
| 2018 | 4,767,367,527 |
| 2017 | 4,611,027,664 |
| 2016 | 2,524,762,072 |
| 2015 | 1,890,478,291 |
| 2014 | 2,342,843,829 |
| 2013 | 2,217,341,683 |
| 2012 | 2,531,048,957 |
| 2011 | 2,212,106,803 |
| 2010 | 2,079,424,655 |
| 2009 | 1,512,364,188 |
| 2008 | 1,507,080,731 |
| 2007 | 1,479,451,796 |
| 2006 | 1,005,390,516 |
| 2005 | 1,021,679,587 |
| 2004 | 895,267,037 |
| 2003 | 894,584,049 |
| 2002 | 781,148,030 |
| 2001 | 808,614,946 |
| 2000 | 734,578,556 |
| 1999 | 749,004,850 |
| 1998 | 763,846,910 |
| 1997 | 740,132,957 |
| 1996 | 742,652,391 |
| 1995 | 780,067,627 |
| 1994 | 769,732,341 |
| 1993 | 869,566,348 |
| 1992 | 817,036,636 |
| 1991 | 914,493,654 |
| 1990 | 828,699,105 |
| 1989 | 756,205,480 |
| 1988 | 640,721,932 |
| 1987 | 645,766,104 |
| 1986 | 620,341,458 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhập khẩu | 14,201,251,809 | 10,872,632,733 | 14,201,251,809 | 560,097,159 | USD | 1986-2024 |
| Xuất khẩu | 11,156,668,290 | 9,227,256,421 | 11,156,668,290 | 620,341,458 | USD | 1986-2024 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Latvia | 28,123,865,141 | 28,293,712,958 | 29,453,042,752 | 2,000,868,511 | 1995-2024 |
| Lebanon | 6,134,302,023 | 7,311,404,299 | 14,518,739,635 | 498,732,255 | 1989-2023 |
| Guinea Bissau | 264,469,400 | 284,377,848 | 393,523,434 | 8,186,671 | 1970-2024 |
| Dominica | 161,955,556 | 213,188,889 | 272,781,481 | 144,429,630 | 2006-2018 |
| Paraguay | 16,539,167,594 | 18,276,881,382 | 18,276,881,382 | 44,380,952 | 1962-2024 |
| Lesotho | 909,092,611 | 1,095,077,920 | 1,273,857,561 | 4,059,998 | 1960-2023 |
| Libya | 34,896,676,633 | 38,383,285,195 | 64,266,297,907 | 5,278,308,888 | 1990-2024 |
| Quần đảo Cayman | 3,372,493,490 | 4,127,896,512 | 4,127,896,512 | 3,372,493,490 | 2017-2020 |
| Comoros | 153,247,726 | 175,212,605 | 175,212,605 | 16,259,719 | 1980-2024 |
| Úc | 432,883,024,043 | 463,106,247,224 | 463,106,247,224 | 2,413,600,386 | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD