Xuất khẩu Sri Lanka

Xuất khẩu của Sri Lanka vào năm 2022 là 15.98 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Sri Lanka tăng 991.04 triệu USD so với con số 14.99 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Sri Lanka năm 2023 là 17.04 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sri Lanka và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Sri Lanka được ghi nhận vào năm 1960 là 422.30 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 15.98 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 20.27 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ Xuất khẩu của Sri Lanka giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Sri Lanka giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 20.27 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1963 là 319.56 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Sri Lanka qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Sri Lanka giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202215,984,998,949
202114,993,955,152
202013,031,457,073
201919,426,213,080
201820,265,390,543
201719,086,839,119
201617,447,586,547
201516,937,417,044
20140
20130
20120
20110
20100
20098,972,038,339
200810,113,919,887
20079,418,771,914
20068,520,287,930
20057,892,069,652
20047,300,256,942
20036,543,193,121
20025,773,455,294
20015,879,570,278
20006,371,581,613
19995,555,445,147
19985,724,701,319
19975,514,301,315
19964,860,502,985
19954,638,263,415
19943,962,059,895
19933,494,577,815
19923,082,683,094
19912,586,802,030
19902,424,288,567
19891,904,743,412
19881,819,710,783
19871,683,389,946
19861,519,200,571
19851,555,117,820
19841,740,762,579
19831,360,645,984
19821,304,565,113
19811,345,038,961
19801,296,672,716
19791,134,232,498
1978950,352,338
19771,387,936,866
19761,043,162,901
19751,042,225,392
1974944,812,030
1973700,156,250
1972570,184,255
1971583,136,594
1970584,537,815
1969361,512,605
1968371,463,229
1967380,452,675
1966391,806,723
1965439,915,966
1964322,401,284
1963319,557,569
1962398,590,402
1961397,732,380
1960422,303,067

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Cameroon8,419,654,2227,430,923,4568,590,854,303178,688,8201965-2022
Guyana698,037,584752,856,480752,856,48082,949,7931960-2005
Nam Phi135,921,544,368130,704,196,367135,921,544,3682,238,599,1051960-2022
Tanzania11,678,964,5319,976,590,46911,678,964,531508,648,0831990-2022
Việt Nam384,218,511,176341,432,044,461384,218,511,1761,003,045,2291986-2022
Djibouti5,940,550,0194,842,477,8165,940,550,0192,703,006,3982013-2022
New Caledonia1,927,265,6241,680,830,6442,415,310,046370,028,6081990-2017
Quần đảo Marshall119,741,714120,634,041120,634,04125,284,8001995-2022
Colombia70,730,241,26452,007,559,15870,730,241,264541,851,8521960-2022
Bỉ558,531,627,117528,203,425,024558,531,627,11712,006,111,3351970-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm