Xuất khẩu Burkina Faso

Xuất khẩu của Burkina Faso vào năm 2024 là 6.62 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Burkina Faso tăng 757.21 triệu USD so với con số 5.87 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Xuất khẩu Burkina Faso năm 2025 là 7.48 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Burkina Faso và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Burkina Faso được ghi nhận vào năm 1960 là 16.07 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 6.62 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 6.62 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ Xuất khẩu của Burkina Faso giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Burkina Faso giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 6.62 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1964 là 11.48 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Burkina Faso qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Burkina Faso giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20246,623,364,848
20235,866,151,263
20225,974,448,854
20216,460,208,897
20205,632,452,791
20194,690,831,780
20184,461,756,780
20173,731,626,301
20163,325,889,850
20153,089,098,213
20143,755,133,669
20133,640,311,287
20123,340,989,541
20113,164,493,996
20102,074,074,306
20091,303,153,838
2008959,257,099
2007789,151,147
2006717,391,853
2005604,914,705
2004593,230,248
2003437,119,287
2002321,134,578
2001288,539,801
2000262,543,948
1999283,164,590
1998359,254,785
1997264,654,980
1996273,232,993
1995336,477,085
1994269,161,996
1993286,407,891
1992296,949,144
1991327,535,406
1990340,110,086
1989228,834,177
1988287,730,449
1987269,185,210
1986183,075,139
1985154,030,064
1984160,016,200
1983126,168,356
1982143,789,749
1981164,734,427
1980172,630,479
1979144,182,062
1978110,202,772
197790,048,519
197680,128,162
197569,071,585
197462,500,034
197342,590,342
197237,028,535
197126,587,935
197025,007,054
196927,823,655
196828,569,263
196722,215,435
196621,918,943
196519,676,612
196411,484,231
196321,985,468
196220,997,590
196119,014,523
196016,066,016

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kyrgyzstan5,477,871,8565,622,995,9725,622,995,972489,492,6031990-2023
Thụy Điển333,132,297,068322,732,040,003333,132,297,0683,347,318,6901960-2024
Syria1,608,744,4962,226,608,57319,747,456,812166,354,5531960-2022
Bahamas5,982,200,0005,699,000,0005,982,200,000589,300,0001977-2024
Bờ Biển Ngà23,882,965,56219,340,237,82623,882,965,562187,017,6251960-2024
Mozambique9,579,549,3599,487,886,1149,579,549,359237,590,6281991-2024
Greenland1,357,184,8541,285,840,1011,358,435,085589,145,8182003-2023
Tonga95,391,43059,899,753112,507,4658,090,5541975-2023
Botswana5,053,318,5526,260,105,9359,480,529,3697,990,7921960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.