Xuất khẩu của Bồ Đào Nha vào năm 2024 là 143.47 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Bồ Đào Nha tăng 6.59 tỷ USD so với con số 136.88 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Xuất khẩu Bồ Đào Nha năm 2025 là 150.38 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bồ Đào Nha và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Bồ Đào Nha được ghi nhận vào năm 1970 là 1.55 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 54 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 143.47 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 143.47 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ Xuất khẩu của Bồ Đào Nha giai đoạn 1970 - 2024
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Bồ Đào Nha giai đoạn 1970 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 143.47 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 1.55 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Bồ Đào Nha qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Bồ Đào Nha giai đoạn (1970 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Xuất khẩu |
|---|---|
| 2024 | 143,474,926,799 |
| 2023 | 136,883,776,046 |
| 2022 | 127,117,785,964 |
| 2021 | 106,387,190,475 |
| 2020 | 85,546,804,978 |
| 2019 | 104,818,126,822 |
| 2018 | 105,740,319,070 |
| 2017 | 94,844,484,378 |
| 2016 | 83,254,740,237 |
| 2015 | 80,984,130,312 |
| 2014 | 92,457,300,369 |
| 2013 | 89,682,537,232 |
| 2012 | 81,685,225,652 |
| 2011 | 84,455,064,293 |
| 2010 | 71,598,934,533 |
| 2009 | 66,778,989,702 |
| 2008 | 82,346,807,429 |
| 2007 | 75,020,812,081 |
| 2006 | 63,373,039,604 |
| 2005 | 53,424,570,458 |
| 2004 | 52,396,449,477 |
| 2003 | 45,217,764,525 |
| 2002 | 36,493,691,735 |
| 2001 | 33,364,915,450 |
| 2000 | 33,452,144,656 |
| 1999 | 33,756,675,285 |
| 1998 | 33,876,548,308 |
| 1997 | 31,774,839,337 |
| 1996 | 32,556,406,291 |
| 1995 | 31,620,944,673 |
| 1994 | 25,055,310,386 |
| 1993 | 22,422,442,339 |
| 1992 | 26,315,596,971 |
| 1991 | 23,689,342,306 |
| 1990 | 22,960,185,628 |
| 1989 | 17,854,164,757 |
| 1988 | 15,572,504,178 |
| 1987 | 13,172,520,279 |
| 1986 | 10,071,952,821 |
| 1985 | 7,929,289,328 |
| 1984 | 7,358,490,824 |
| 1983 | 6,687,714,441 |
| 1982 | 6,314,253,280 |
| 1981 | 6,501,188,925 |
| 1980 | 7,058,033,640 |
| 1979 | 5,643,155,738 |
| 1978 | 3,702,002,737 |
| 1977 | 3,094,730,225 |
| 1976 | 2,777,320,955 |
| 1975 | 3,092,305,882 |
| 1974 | 3,686,495,659 |
| 1973 | 3,160,024,530 |
| 1972 | 2,398,176,427 |
| 1971 | 1,808,141,343 |
| 1970 | 1,549,504,881 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhập khẩu | 137,862,232,055 | 134,217,615,221 | 137,862,232,055 | 1,954,344,491 | USD | 1970-2024 |
| Xuất khẩu | 143,474,926,799 | 136,883,776,046 | 143,474,926,799 | 1,549,504,881 | USD | 1970-2024 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Moldova | 5,717,372,649 | 5,877,849,985 | 5,984,197,968 | 612,534,634 | 1995-2024 |
| Nicaragua | 7,968,788,635 | 8,165,594,135 | 8,165,594,135 | 53,745,065 | 1960-2024 |
| Nhật Bản | 917,023,213,163 | 916,904,220,798 | 923,234,601,724 | 22,026,785,842 | 1970-2023 |
| Hungary | 166,429,200,440 | 172,468,669,313 | 172,468,669,313 | 9,305,672,448 | 1991-2024 |
| Afghanistan | 2,890,867,895 | 2,664,599,571 | 2,890,867,895 | 22,222,233 | 1960-2023 |
| Lesotho | 909,092,611 | 1,095,077,920 | 1,273,857,561 | 4,059,998 | 1960-2023 |
| Angola | 30,456,566,854 | 34,656,621,950 | 71,632,968,361 | 8,725,779,779 | 2002-2024 |
| Zambia | 11,264,526,288 | 11,722,089,926 | 11,722,089,926 | 852,338,277 | 1994-2023 |
| Fiji | 3,100,138,881 | 2,394,014,374 | 3,100,138,881 | 489,764,213 | 1980-2023 |
| Việt Nam | 374,613,210,402 | 384,931,694,297 | 384,931,694,297 | 1,003,045,229 | 1986-2023 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD