Xuất khẩu của Áo vào năm 2024 là 296.94 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Áo giảm 7.33 tỷ USD so với con số 304.27 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Xuất khẩu Áo năm 2025 là 289.78 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Áo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Áo được ghi nhận vào năm 1970 là 4.21 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 54 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 296.94 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 304.27 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ Xuất khẩu của Áo giai đoạn 1970 - 2024
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Áo giai đoạn 1970 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 304.27 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 4.21 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Áo qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Áo giai đoạn (1970 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Xuất khẩu |
|---|---|
| 2024 | 296,936,817,992 |
| 2023 | 304,271,388,937 |
| 2022 | 292,323,553,489 |
| 2021 | 268,837,449,658 |
| 2020 | 224,423,223,721 |
| 2019 | 247,609,283,522 |
| 2018 | 252,098,473,760 |
| 2017 | 225,412,896,933 |
| 2016 | 207,329,157,227 |
| 2015 | 202,662,480,694 |
| 2014 | 236,189,419,666 |
| 2013 | 229,883,469,301 |
| 2012 | 220,969,205,399 |
| 2011 | 232,888,435,641 |
| 2010 | 201,088,697,059 |
| 2009 | 181,624,739,694 |
| 2008 | 230,062,733,001 |
| 2007 | 204,559,326,902 |
| 2006 | 170,970,399,267 |
| 2005 | 153,683,275,029 |
| 2004 | 141,284,759,924 |
| 2003 | 116,896,445,116 |
| 2002 | 97,162,434,782 |
| 2001 | 88,123,583,855 |
| 2000 | 85,517,700,616 |
| 1999 | 85,506,769,077 |
| 1998 | 83,704,906,625 |
| 1997 | 78,792,189,649 |
| 1996 | 81,256,726,020 |
| 1995 | 80,827,704,381 |
| 1994 | 65,453,948,922 |
| 1993 | 59,900,880,161 |
| 1992 | 64,678,673,929 |
| 1991 | 60,116,253,388 |
| 1990 | 59,423,123,563 |
| 1989 | 46,607,266,771 |
| 1988 | 44,096,573,052 |
| 1987 | 38,996,594,471 |
| 1986 | 31,689,308,698 |
| 1985 | 24,230,778,132 |
| 1984 | 22,265,891,617 |
| 1983 | 21,981,186,609 |
| 1982 | 22,623,842,059 |
| 1981 | 23,441,764,299 |
| 1980 | 26,006,988,939 |
| 1979 | 22,832,409,676 |
| 1978 | 18,066,572,539 |
| 1977 | 14,409,079,177 |
| 1976 | 12,352,077,932 |
| 1975 | 11,254,487,635 |
| 1974 | 10,245,142,815 |
| 1973 | 7,945,377,047 |
| 1972 | 5,940,800,643 |
| 1971 | 4,828,104,968 |
| 1970 | 4,210,936,227 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhập khẩu | 279,663,095,102 | 293,448,152,725 | 294,484,770,490 | 4,222,755,226 | USD | 1970-2024 |
| Xuất khẩu | 296,936,817,992 | 304,271,388,937 | 304,271,388,937 | 4,210,936,227 | USD | 1970-2024 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Swaziland | 2,241,324,946 | 2,112,045,170 | 2,241,324,946 | 1,685,718,188 | 2013-2023 |
| Jamaica | 6,021,403,156 | 6,066,399,083 | 6,066,399,083 | 232,383,807 | 1960-2019 |
| Brazil | 392,614,111,879 | 393,656,923,983 | 393,656,923,983 | 770,900,520 | 1960-2024 |
| Azerbaijan | 34,112,882,353 | 35,487,352,941 | 47,274,117,647 | 294,957,729 | 1990-2024 |
| Canada | 727,540,727,212 | 714,927,640,905 | 731,555,074,344 | 7,215,712,237 | 1961-2024 |
| Bờ Biển Ngà | 23,882,965,562 | 19,340,237,826 | 23,882,965,562 | 187,017,625 | 1960-2024 |
| Burkina Faso | 6,623,364,848 | 5,866,151,263 | 6,623,364,848 | 11,484,231 | 1960-2024 |
| Ethiopia | 10,792,608,750 | 10,451,093,941 | 10,792,608,750 | 5,331,910,670 | 2011-2023 |
| Mali | 5,986,892,001 | 6,075,612,165 | 6,075,612,165 | 31,300,692 | 1967-2024 |
| Iraq | 104,886,427,210 | 106,560,874,026 | 127,955,205,517 | 693,281 | 1970-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD