Xuất khẩu của Ấn Độ vào năm 2024 là 828.63 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Ấn Độ tăng 49.19 tỷ USD so với con số 779.45 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Xuất khẩu Ấn Độ năm 2025 là 880.92 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ấn Độ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Ấn Độ được ghi nhận vào năm 1960 là 1.65 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 828.63 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 828.63 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ Xuất khẩu của Ấn Độ giai đoạn 1960 - 2024
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Ấn Độ giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 828.63 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1.65 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Ấn Độ qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Ấn Độ giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Xuất khẩu |
|---|---|
| 2024 | 828,633,462,823 |
| 2023 | 779,446,235,323 |
| 2022 | 778,021,514,755 |
| 2021 | 677,769,255,429 |
| 2020 | 499,728,529,073 |
| 2019 | 529,245,063,167 |
| 2018 | 538,635,186,135 |
| 2017 | 498,258,808,232 |
| 2016 | 439,642,578,076 |
| 2015 | 416,787,940,848 |
| 2014 | 468,345,815,421 |
| 2013 | 472,180,271,340 |
| 2012 | 448,400,477,361 |
| 2011 | 447,384,417,625 |
| 2010 | 375,353,514,026 |
| 2009 | 273,752,124,889 |
| 2008 | 288,902,044,821 |
| 2007 | 253,077,526,013 |
| 2006 | 199,973,922,364 |
| 2005 | 160,838,260,681 |
| 2004 | 126,648,472,021 |
| 2003 | 90,838,575,244 |
| 2002 | 73,452,895,952 |
| 2001 | 60,963,415,577 |
| 2000 | 60,878,472,821 |
| 1999 | 52,544,483,403 |
| 1998 | 46,426,465,025 |
| 1997 | 44,459,225,643 |
| 1996 | 40,803,004,618 |
| 1995 | 39,068,855,118 |
| 1994 | 32,361,214,431 |
| 1993 | 27,466,541,463 |
| 1992 | 25,486,029,047 |
| 1991 | 22,943,398,073 |
| 1990 | 22,639,774,912 |
| 1989 | 20,770,696,112 |
| 1988 | 17,899,838,409 |
| 1987 | 15,638,662,914 |
| 1986 | 12,937,864,154 |
| 1985 | 12,217,447,522 |
| 1984 | 13,330,716,432 |
| 1983 | 12,741,335,281 |
| 1982 | 12,009,417,677 |
| 1981 | 11,485,699,151 |
| 1980 | 11,439,738,400 |
| 1979 | 10,326,638,766 |
| 1978 | 8,670,401,540 |
| 1977 | 7,754,701,054 |
| 1976 | 6,868,148,773 |
| 1975 | 5,560,878,503 |
| 1974 | 4,808,449,430 |
| 1973 | 3,599,236,351 |
| 1972 | 2,878,233,145 |
| 1971 | 2,469,914,214 |
| 1970 | 2,361,333,333 |
| 1969 | 2,170,666,667 |
| 1968 | 2,144,000,000 |
| 1967 | 2,022,666,667 |
| 1966 | 1,888,225,565 |
| 1965 | 1,969,801,970 |
| 1964 | 2,104,202,104 |
| 1963 | 2,072,702,073 |
| 1962 | 1,757,701,758 |
| 1961 | 1,688,401,688 |
| 1960 | 1,652,701,653 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhập khẩu | 919,206,200,071 | 858,839,501,091 | 919,206,200,071 | 2,337,302,337 | USD | 1960-2024 |
| Xuất khẩu | 828,633,462,823 | 779,446,235,323 | 828,633,462,823 | 1,652,701,653 | USD | 1960-2024 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Serbia | 46,940,372,435 | 44,799,890,209 | 46,940,372,435 | 603,908,121 | 1995-2024 |
| Ả Rập Saudi | 360,914,400,000 | 370,976,533,333 | 445,881,600,000 | 1,998,980,667 | 1968-2024 |
| Luxembourg | 200,842,485,749 | 182,255,644,729 | 200,842,485,749 | 1,308,913,271 | 1970-2024 |
| Maldives | 4,902,444,408 | 5,106,680,722 | 5,106,680,722 | 1,791,004,986 | 2014-2023 |
| Bosnia và Herzegovina | 12,136,912,441 | 12,121,807,227 | 12,136,912,441 | 194,000,000 | 1994-2024 |
| Oman | 64,749,024,707 | 66,273,081,925 | 66,273,081,925 | 36,177,552 | 1967-2023 |
| Quần đảo Cayman | 3,372,493,490 | 4,127,896,512 | 4,127,896,512 | 3,372,493,490 | 2017-2020 |
| New Caledonia | 1,927,265,624 | 1,680,830,644 | 2,415,310,046 | 370,028,608 | 1990-2017 |
| Niger | 6,086,748,350 | 1,484,412,963 | 6,086,748,350 | 31,918,254 | 1960-2024 |
| Nam Sudan | 4,397,355,863 | 5,360,319,322 | 9,850,171,395 | 1,794,877,729 | 2008-2015 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD