Nhập khẩu của Yemen vào năm 2018 là 10.83 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Yemen tăng 1.37 tỷ USD so với con số 9.47 tỷ USD trong năm 2017.
Ước tính Nhập khẩu Yemen năm 2019 là 12.40 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Yemen và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Yemen được ghi nhận vào năm 1990 là 2.08 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 10.83 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 12.92 tỷ USD vào năm 2012.
Biểu đồ Nhập khẩu của Yemen giai đoạn 1990 - 2018
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Yemen giai đoạn 1990 - 2018 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2018 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 12.92 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1990 là 2.08 tỷ USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Yemen qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Yemen giai đoạn (1990 - 2018) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2018 | 10,834,772,672 |
2017 | 9,465,701,238 |
2016 | 8,717,966,732 |
2015 | 9,586,495,448 |
2014 | 12,256,637,184 |
2013 | 12,186,114,206 |
2012 | 12,920,749,766 |
2011 | 10,707,767,722 |
2010 | 10,629,004,000 |
2009 | 9,988,338,922 |
2008 | 11,681,401,163 |
2007 | 9,357,357,839 |
2006 | 7,781,119,959 |
2005 | 6,002,694,857 |
2004 | 4,918,042,652 |
2003 | 4,468,821,037 |
2002 | 4,034,554,609 |
2001 | 3,448,100,632 |
2000 | 3,293,865,079 |
1999 | 2,839,122,707 |
1998 | 2,915,690,398 |
1997 | 2,999,400,000 |
1996 | 3,081,326,093 |
1995 | 5,369,135,802 |
1994 | 8,178,018,318 |
1993 | 8,306,411,324 |
1992 | 5,376,769,359 |
1991 | 4,435,970,025 |
1990 | 2,081,089,267 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 10,834,772,672 | 9,465,701,238 | 12,920,749,766 | 2,081,089,267 | USD | 1990-2018 |
Xuất khẩu | 1,891,748,346 | 2,600,533,659 | 11,145,349,755 | 1,412,103,555 | USD | 1990-2018 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Chad | 5,027,559,891 | 5,210,833,467 | 5,919,969,144 | 53,426,873 | 1960-2022 |
Bermuda | 1,960,700,000 | 1,713,900,000 | 1,960,700,000 | 1,484,189,000 | 2010-2022 |
Nepal | 17,408,444,770 | 14,007,303,195 | 17,408,444,770 | 57,920,046 | 1965-2022 |
Ả Rập Saudi | 258,212,870,197 | 213,015,840,882 | 258,212,870,197 | 1,035,019,956 | 1968-2022 |
Công hòa Dominican | 36,523,602,102 | 29,198,653,714 | 36,523,602,102 | 106,900,000 | 1960-2022 |
Bahamas | 5,503,000,000 | 4,492,700,000 | 5,503,000,000 | 471,600,000 | 1977-2022 |
NaUy | 160,911,190,084 | 141,881,373,690 | 160,911,190,084 | 4,586,652,480 | 1970-2022 |
Malaysia | 283,753,638,715 | 236,990,564,273 | 283,753,638,715 | 752,314,437 | 1960-2022 |
Jordan | 21,873,239,437 | 22,915,492,958 | 24,984,507,042 | 1,363,021,601 | 1976-2019 |
Thụy Sỹ | 517,523,299,636 | 479,655,828,162 | 517,523,299,636 | 10,390,914,475 | 1970-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD