Nhập khẩu của Phần Lan

Nhập khẩu của Phần Lan vào năm 2022 là 134.91 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Phần Lan tăng 17.97 tỷ USD so với con số 116.94 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Phần Lan năm 2023 là 155.65 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Phần Lan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Phần Lan được ghi nhận vào năm 1970 là 2.90 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 134.91 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 134.91 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Phần Lan giai đoạn 1970 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Phần Lan giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 134.91 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 2.90 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Phần Lan qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Phần Lan giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
2022134,914,485,420
2021116,939,899,938
202097,093,522,437
2019106,666,889,718
2018109,520,540,285
201795,877,171,128
201686,889,680,552
201584,375,126,793
2014103,434,414,065
2013106,038,272,369
2012104,251,607,202
2011109,357,572,490
201092,411,731,683
200986,296,583,224
2008117,956,059,349
2007100,068,194,989
200684,467,899,655
200574,385,401,475
200463,874,383,958
200352,757,320,690
200242,352,247,165
200139,524,131,051
200041,414,786,698
199938,733,513,445
199839,579,439,252
199738,637,040,431
199638,849,339,891
199537,987,472,767
199429,329,538,987
199323,895,076,507
199227,792,673,215
199128,389,942,655
199033,514,227,958
198929,576,001,108
198826,449,182,658
198722,422,561,883
198617,894,675,111
198515,264,773,599
198414,340,126,632
198314,637,062,340
198215,153,570,988
198115,896,941,306
198017,233,025,183
197912,688,139,215
19788,979,061,372
19778,555,407,998
19768,192,029,543
19758,310,974,624
19747,338,853,001
19734,849,296,717
19723,558,591,913
19713,116,111,111
19702,901,994,621

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Cộng hòa Trung Phi784,669,456778,394,733826,531,33738,336,8161960-2022
Libya24,497,968,20318,533,199,83334,997,394,2285,245,673,8061990-2019
Greenland1,608,719,2961,441,192,4392,484,469,273771,607,8202003-2021
Tây Ban Nha562,334,291,054480,171,276,566562,334,291,0545,612,317,5661970-2022
Bahrain27,577,393,61723,296,808,51128,331,382,9792,588,829,7871980-2021
Belarus42,128,946,36745,415,029,49449,106,586,8225,300,000,0001992-2022
Cộng hòa Séc219,292,032,367196,596,652,546219,292,032,3679,807,155,0021990-2022
Bahamas5,503,000,0004,492,700,0005,503,000,000471,600,0001977-2022
Yemen10,834,772,6729,465,701,23812,920,749,7662,081,089,2671990-2018
Macedonia13,010,255,27111,377,533,16713,010,255,2711,214,969,3881990-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm