Nhập khẩu của Nhật Bản

Nhập khẩu của Nhật Bản vào năm 2022 là 1,076.96 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Nhật Bản tăng 138.20 tỷ USD so với con số 938.76 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Nhật Bản năm 2023 là 1,235.50 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nhật Bản và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Nhật Bản được ghi nhận vào năm 1970 là 19.57 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 1,076.96 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,076.96 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1970 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 1,076.96 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 19.57 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20221,076,957,434,699
2021938,755,726,387
2020798,645,128,767
2019908,591,904,961
2018922,228,472,389
2017829,947,425,329
2016763,174,802,439
2015799,671,850,412
2014980,024,678,768
2013948,362,884,512
20121,007,099,152,148
2011961,182,364,174
2010782,080,174,983
2009633,184,104,751
2008862,718,956,651
2007711,118,565,478
2006660,752,902,210
2005599,781,161,369
2004532,277,504,090
2003445,643,407,643
2002401,205,059,495
2001414,845,357,771
2000452,064,900,177
1999385,717,972,939
1998353,663,297,055
1997422,282,171,634
1996440,058,798,060
1995420,000,722,946
1994348,440,138,620
1993308,939,565,351
1992298,544,112,852
1991297,072,083,274
1990295,830,930,469
1989267,623,386,903
1988233,782,306,438
1987181,576,008,988
1986150,490,328,139
1985149,721,341,618
1984157,511,814,670
1983146,249,637,386
1982151,713,508,329
1981164,658,527,096
1980155,866,963,511
1979127,175,652,405
197891,906,326,826
197779,894,824,196
197672,270,446,349
197564,302,596,002
197466,503,972,919
197341,807,597,571
197225,436,329,222
197120,867,004,112
197019,572,635,781

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Singapore701,629,327,459631,615,286,535701,629,327,4591,188,741,7431960-2022
Lithuania63,065,018,96250,480,361,76363,065,018,9623,760,052,7121995-2022
Nam Phi127,750,651,146104,917,302,236127,750,651,1461,698,199,3211960-2022
Eritrea603,784,852494,229,450663,164,475214,474,2871992-2011
Lebanon12,214,357,41410,705,132,08327,906,587,9802,489,030,2121989-2021
Guyana905,124,013828,486,192905,124,01381,083,1311960-2005
Hy Lạp128,068,311,893104,573,545,733128,068,311,893631,632,3471960-2022
Syria6,552,787,6823,751,038,03580,410,334,076211,572,0111960-2021
Slovakia120,953,863,694109,244,862,562120,953,863,6944,251,767,3951990-2022
Ecuador32,810,251,00026,751,297,00032,810,251,000163,881,2551960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm