Nhập khẩu của Estonia

Nhập khẩu của Estonia vào năm 2022 là 32.79 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Estonia tăng 3.54 tỷ USD so với con số 29.26 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Estonia năm 2023 là 36.76 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Estonia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Estonia được ghi nhận vào năm 1993 là 2.73 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 32.79 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 32.79 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Estonia giai đoạn 1993 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Estonia giai đoạn 1993 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 32.79 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 2.73 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Estonia qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Estonia giai đoạn (1993 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202232,791,715,557
202129,255,091,032
202021,705,953,338
201921,716,876,326
201821,926,196,630
201719,319,287,827
201617,669,735,695
201516,825,097,279
201420,874,740,795
201320,565,950,337
201219,463,182,649
201118,754,165,287
201013,398,749,271
200910,974,937,483
200817,111,420,829
200716,026,215,439
200612,490,779,074
20059,945,822,659
20048,368,396,273
20036,478,792,909
20024,815,881,134
20014,078,345,717
20003,688,782,825
19994,274,527,257
19984,721,055,735
19974,158,018,485
19963,431,489,140
19953,295,549,961
19943,259,065,901
19932,728,885,949

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Tonga285,500,995314,845,765333,826,30917,009,7761975-2021
Madagascar6,001,226,6744,611,346,6096,001,226,674111,896,6391960-2022
Liên bang Micronesia322,000,000290,000,000322,000,00089,800,0001983-2022
Somalia8,182,000,0006,544,000,0108,182,000,00030,939,9591960-2022
Zimbabwe10,126,033,8427,964,342,24310,126,033,842846,275,6001975-2022
Burundi779,398,864661,150,004928,056,74919,928,8891960-2022
Tajikistan4,258,328,6543,125,458,4695,124,434,152685,707,0251993-2021
Trung Quốc3,137,594,161,6633,093,278,397,2653,137,594,161,6631,372,974,1021960-2022
Thụy Điển295,190,115,221267,078,083,321295,190,115,2213,412,118,6481960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm