Nhập khẩu của Syria vào năm 2020 là 3.72 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Syria giảm 2.78 tỷ USD so với con số 6.51 tỷ USD trong năm 2019.
Ước tính Nhập khẩu Syria năm 2021 là 2.13 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Syria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Syria được ghi nhận vào năm 1960 là 238.44 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 61 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 3.72 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 80.41 tỷ USD vào năm 2010.
Biểu đồ Nhập khẩu của Syria giai đoạn 1960 - 2020
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Syria giai đoạn 1960 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2020 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2010 là 80.41 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 211.57 triệu USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Syria qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Syria giai đoạn (1960 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2020 | 3,724,322,371 |
2019 | 6,506,178,991 |
2018 | 7,631,550,775 |
2017 | 6,828,004,665 |
2016 | 5,723,840,412 |
2015 | 6,059,564,468 |
2014 | 10,159,432,247 |
2013 | 7,888,121,090 |
2012 | 11,943,881,781 |
2011 | 21,157,918,816 |
2010 | 80,410,334,076 |
2009 | 69,354,565,702 |
2008 | 79,964,632,517 |
2007 | 68,024,320,713 |
2006 | 54,128,017,817 |
2005 | 52,461,113,586 |
2004 | 42,511,002,227 |
2003 | 28,075,812,918 |
2002 | 28,879,821,826 |
2001 | 26,449,265,033 |
2000 | 23,507,171,492 |
1999 | 23,344,409,800 |
1998 | 21,756,169,265 |
1997 | 22,451,581,292 |
1996 | 23,441,870,824 |
1995 | 19,297,104,677 |
1994 | 20,466,102,450 |
1993 | 15,077,238,307 |
1992 | 12,458,797,327 |
1991 | 8,902,538,976 |
1990 | 6,681,514,477 |
1989 | 5,601,514,477 |
1988 | 4,309,042,316 |
1987 | 9,415,286,624 |
1986 | 5,664,203,822 |
1985 | 5,394,904,459 |
1984 | 4,607,133,758 |
1983 | 4,980,636,943 |
1982 | 4,369,171,975 |
1981 | 5,525,350,318 |
1980 | 4,628,789,809 |
1979 | 3,575,286,624 |
1978 | 2,576,815,287 |
1977 | 2,798,471,338 |
1976 | 2,200,813,288 |
1975 | 1,890,810,811 |
1974 | 1,432,392,007 |
1973 | 664,617,799 |
1972 | 572,513,089 |
1971 | 468,586,387 |
1970 | 374,869,110 |
1969 | 389,686,204 |
1968 | 320,556,937 |
1967 | 276,517,068 |
1966 | 303,741,728 |
1965 | 226,605,157 |
1964 | 257,291,283 |
1963 | 254,143,979 |
1962 | 239,475,799 |
1961 | 211,572,011 |
1960 | 238,438,296 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | ... | ... | 80,410,334,076 | 211,572,011 | USD | 1960-2020 |
Xuất khẩu | ... | ... | 81,919,109,131 | 166,354,553 | USD | 1960-2020 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Jordan | ... | 23,391,830,986 | 24,985,070,423 | 1,362,951,807 | 1976-2021 |
Azerbaijan | ... | 16,336,941,176 | 19,721,280,122 | 243,666,667 | 1990-2021 |
Bhutan | ... | 1,339,263,829 | 1,339,263,829 | 51,145,038 | 1980-2021 |
Nhật Bản | ... | 936,410,488,487 | 1,007,099,152,148 | 19,572,635,781 | 1970-2021 |
Liên bang Micronesia | ... | 281,500,000 | 302,700,000 | 89,800,000 | 1983-2021 |
Seychelles | ... | 1,169,822,777 | 1,927,533,474 | 39,173,011 | 1976-2021 |
Nigeria | ... | 52,186,247,815 | 89,777,672,507 | 665,719,166 | 1960-2021 |
Samoa | ... | 415,233,355 | 440,931,672 | 150,629,651 | 2002-2021 |
Hy Lạp | ... | 104,400,555,769 | 128,013,758,851 | 631,632,347 | 1960-2021 |
Slovakia | ... | 109,565,932,795 | 109,565,932,795 | 4,251,767,395 | 1990-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD