Nhập khẩu của Nga vào năm 2022 là 349.17 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Nga giảm 30.38 tỷ USD so với con số 379.55 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính Nhập khẩu Nga năm 2023 là 321.23 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nga và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Nga được ghi nhận vào năm 1989 là 106.45 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 349.17 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 468.62 tỷ USD vào năm 2013.
Biểu đồ Nhập khẩu của Nga giai đoạn 1989 - 2022
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Nga giai đoạn 1989 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1989 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 468.62 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 51.28 tỷ USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Nga qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Nga giai đoạn (1989 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2022 | 349,174,567,455 |
2021 | 379,554,214,757 |
2020 | 305,255,226,177 |
2019 | 352,088,733,269 |
2018 | 344,519,598,182 |
2017 | 327,207,464,722 |
2016 | 263,830,495,059 |
2015 | 281,640,332,373 |
2014 | 426,062,113,845 |
2013 | 468,622,436,736 |
2012 | 447,048,493,878 |
2011 | 408,776,142,105 |
2010 | 322,366,550,354 |
2009 | 250,605,238,920 |
2008 | 366,597,425,851 |
2007 | 279,982,932,542 |
2006 | 207,914,704,587 |
2005 | 164,341,230,419 |
2004 | 130,992,710,864 |
2003 | 102,759,593,086 |
2002 | 84,408,293,461 |
2001 | 74,250,942,749 |
2000 | 62,417,348,027 |
1999 | 51,275,385,865 |
1998 | 66,522,411,128 |
1997 | 91,218,668,971 |
1996 | 85,589,979,710 |
1995 | 102,419,980,064 |
1994 | 91,639,498,027 |
1993 | 132,673,769,660 |
1992 | 222,111,380,145 |
1991 | 67,259,259,259 |
1990 | 92,776,886,035 |
1989 | 106,454,465,075 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 349,174,567,455 | 379,554,214,757 | 468,622,436,736 | 51,275,385,865 | USD | 1989-2022 |
Xuất khẩu | 631,550,509,308 | 549,136,981,819 | 631,550,509,308 | 68,740,740,741 | USD | 1989-2022 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Bermuda | 1,960,700,000 | 1,713,900,000 | 1,960,700,000 | 1,484,189,000 | 2010-2022 |
Swaziland | 2,280,087,057 | 2,177,890,797 | 2,671,892,151 | 12,039,995 | 1960-2022 |
Kenya | 24,401,529,536 | 21,847,594,150 | 24,401,529,536 | 246,847,901 | 1960-2022 |
Malta | 27,633,210,085 | 26,925,429,527 | 27,633,210,085 | 178,912,116 | 1970-2022 |
Philippines | 178,012,777,538 | 148,699,315,341 | 178,012,777,538 | 5,497,051,340 | 1981-2022 |
New Caledonia | 3,478,834,537 | 3,382,003,231 | 4,839,684,687 | 854,160,934 | 1990-2017 |
Haiti | 5,932,425,384 | 6,269,039,006 | 6,269,039,006 | 535,669,474 | 1988-2022 |
Phần Lan | 134,914,485,420 | 116,939,899,938 | 134,914,485,420 | 2,901,994,621 | 1970-2022 |
Romania | 149,875,663,195 | 132,221,890,258 | 149,875,663,195 | 6,212,855,086 | 1990-2022 |
San Marino | 2,934,397,278 | 2,164,289,222 | 2,934,397,278 | 2,085,260,046 | 2015-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD