Nhập khẩu của Cameroon

Nhập khẩu của Cameroon vào năm 2022 là 9.60 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Cameroon tăng 497.32 triệu USD so với con số 9.10 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Cameroon năm 2023 là 10.12 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cameroon và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Cameroon được ghi nhận vào năm 1965 là 197.50 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 9.60 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 9.91 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ Nhập khẩu của Cameroon giai đoạn 1965 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Cameroon giai đoạn 1965 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 9.91 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 197.50 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Cameroon qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Cameroon giai đoạn (1965 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20229,599,642,283
20219,102,326,035
20207,544,328,671
20199,333,954,950
20188,734,823,906
20177,525,797,298
20167,333,874,148
20157,907,933,406
20149,905,295,758
20138,781,390,774
20127,888,349,868
20118,359,880,286
20106,841,031,832
20096,311,089,301
20088,291,276,216
20076,278,066,804
20064,793,806,221
20054,438,925,461
20044,008,132,753
20033,322,828,644
20023,165,848,306
20012,881,977,219
20002,437,829,406
19992,059,848,165
19982,295,271,124
19972,354,149,771
19962,313,348,982
19951,636,645,933
19941,378,107,626
19931,580,660,005
19922,211,014,453
19911,733,392,181
19902,132,071,772
19891,956,872,130
19881,953,074,691
19872,691,627,936
19862,694,449,198
19852,698,093,753
19842,266,220,105
19832,013,215,078
19821,911,383,891
19811,878,440,367
19801,810,903,419
19791,671,668,198
19781,311,288,739
1977943,911,999
1976793,051,293
1975729,774,049
1974491,889,090
1973456,280,563
1972390,830,241
1971335,928,207
1970284,005,474
1969251,576,565
1968257,710,417
1967211,381,300
1966200,668,815
1965197,501,862

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Somalia8,182,000,0006,544,000,0108,182,000,00030,939,9591960-2022
Hungary169,385,018,172145,227,508,666169,385,018,17210,284,718,8871991-2022
Eritrea603,784,852494,229,450663,164,475214,474,2871992-2011
Zimbabwe10,126,033,8427,964,342,24310,126,033,842846,275,6001975-2022
Ấn Độ903,457,509,125760,902,891,806903,457,509,1252,337,302,3371960-2022
Hà Lan837,392,701,432750,130,569,601837,392,701,43213,576,226,0901969-2022
Quần đảo Faroe2,222,973,7291,905,548,6992,222,973,72926,392,9791965-2022
Iran102,470,316,43177,330,090,106139,202,134,960614,102,5041960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm