Nhập khẩu của Cameroon

Nhập khẩu của Cameroon vào năm 2021 là 9.23 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Cameroon tăng 1.69 tỷ USD so với con số 7.54 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Nhập khẩu Cameroon năm 2022 là 11.30 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cameroon và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Cameroon được ghi nhận vào năm 1965 là 197.50 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 9.23 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 9.91 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ Nhập khẩu của Cameroon giai đoạn 1965 - 2021

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Cameroon giai đoạn 1965 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 9.91 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 197.50 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Cameroon qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Cameroon giai đoạn (1965 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20219,231,793,659
20207,544,328,736
20199,333,955,157
20188,734,823,246
20177,525,797,946
20167,333,874,334
20157,907,933,380
20149,905,296,360
20138,781,391,201
20127,888,350,455
20118,359,880,747
20106,841,031,307
20096,311,089,609
20088,291,276,978
20076,278,067,040
20064,793,806,450
20054,438,925,150
20044,008,132,997
20033,322,828,793
20023,165,848,429
20012,881,977,192
20002,437,829,327
19992,059,848,329
19982,295,271,027
19972,354,149,658
19962,313,349,118
19951,636,646,018
19941,378,107,616
19931,580,659,888
19922,211,014,461
19911,733,392,236
19902,132,071,678
19891,956,872,123
19881,953,074,815
19872,691,627,595
19862,694,449,229
19852,698,093,531
19842,266,219,929
19832,013,215,268
19821,911,383,618
19811,878,440,042
19801,810,903,033
19791,671,668,543
19781,311,288,506
1977943,911,949
1976793,051,273
1975729,774,049
1974491,889,024
1973456,280,528
1972390,830,283
1971335,928,154
1970284,005,512
1969251,576,540
1968257,710,411
1967211,381,332
1966200,668,845
1965197,501,890

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Thụy Sỹ...476,216,881,586476,216,881,58610,356,167,8481970-2021
Ecuador...26,751,297,00030,168,281,000163,881,3111960-2021
Samoa...415,233,355440,931,672150,629,6512002-2021
Sierra Leone...1,676,020,5092,894,443,25073,576,9331964-2021
El Salvador...15,753,950,00015,753,950,000252,880,0001965-2021
Uzbekistan...27,794,836,63727,794,836,6372,668,346,0841997-2021
Oman...36,502,257,47741,831,729,51924,026,5121967-2021
Papua New Guinea......2,495,111,00268,880,0101961-2004
Seychelles...1,169,822,7771,927,533,47439,173,0111976-2021
Cộng hòa Séc...196,596,652,546196,596,652,5469,807,155,0021990-2021
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm